Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

Công khai dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2024
Ngày cập nhật 06/05/2024

Uỷ ban nhân dân phương Hương Xuân công khai dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2024

    UỶ BAN NHÂN DÂN            CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN                      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                  

                                       Số: 09/QĐ-UBND                                                Hương Xuân, ngày 04 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2024

 

 
   

UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT- BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao dự toán NSNN thị xã, phường, xã năm 2024;

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của HĐND phường Hương Xuân về dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của UBND phường Hương Xuân về việc giao dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2024,

Xét đề nghị của Bộ phận Tài chính - Kế toán phường Hương Xuân.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công khai dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2024 (Theo các biểu số: 01A,B,C/DT, 03/DT, 04/DT kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Văn phòng UBND phường, các ban ngành, đoàn thể liên quan, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:                                                             TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

- Như điều 3;                                                              CHỦ TỊCH

- TVĐU, TT HĐND ( b/c);

-TT UBMTTQVN phường;                                         (Đã ký)

- CT, PCT-UBND;

- Niêm yết;

- Lưu:VT, TC-KTp.                                                                              

                                                                           Trần Lưu Đức                                             

  

 

 

    ỦY BAN NHÂN DÂN

 

Biểu số: 01A/DT

PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN

   
       

            DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 09/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của UBND phường Hương Xuân)

       
     

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Dự toán NSP thị xã giao năm 2024

Dự toán NSP năm 2024

A

Tổng thu

          55,822,000,000

           55,822,000,000

I

Tổng số ngân sách địa phương thu

          55,822,000,000

           55,822,000,000

1

Thu thường xuyên tại phường

               260,000,000

                260,000,000

 

 Đất 5% - HLCS

               260,000,000

                260,000,000

2

 Phí, lệ phí, phạt

                 40,000,000

                  40,000,000

3

Phí môn bài

                 23,000,000

                  23,000,000

4

Thu khác NSP

                 30,000,000

                  30,000,000

5

Thu ngoài quốc doanh

               260,000,000

                260,000,000

6

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

                   5,000,000

                    5,000,000

7

Lệ phí trước bạ

                 70,000,000

                  70,000,000

8

Thu chuyển quyền SDĐ

          55,000,000,000

           55,000,000,000

9

Thuế thu nhập cá nhân HĐSXKD

               134,000,000

                134,000,000

 

   ỦY BAN NHÂN DÂN

 

Biểu số: 01B/DT

PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN

   
       

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHƯỜNG NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 09/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của UBND phường Hương Xuân)

       
     

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

Dự toán NSP thị xã giao năm 2024

Dự toán NSP năm 2024

 

Tổng các khoản thu cân đối ngân sách phường

          55,822,000,000

           55,822,000,000

I

Các khoản thu phường hưởng 100%

               353,000,000

                353,000,000

1

Thu thường xuyên tại phường

               260,000,000

                260,000,000

1.1

Thu HLCS từ quỹ đất công ích - Thu HLCS từ quỹ đất công

               260,000,000

                260,000,000

2

Các khoản phí, lệ phí

                 40,000,000

                  40,000,000

3

Phí môn bài

                 23,000,000

                  23,000,000

4

Thu phạt, khác NSP

                 30,000,000

                  30,000,000

II

Các khoản thu thuế hưởng 100%

               335,000,000

                335,000,000

1

Thu ngoài quốc doanh

               260,000,000

                260,000,000

2

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

                   5,000,000

                    5,000,000

3

 Lệ phí trước bạ

                 70,000,000

                  70,000,000

III

 Thu đấu giá quyền SDĐ theo tỷ lệ %

          55,000,000,000

           55,000,000,000

1

NS Tỉnh ( 30%)

          16,500,000,000

           16,500,000,000

2

NS Thị xã hưởng 50%

          27,500,000,000

           27,500,000,000

3

NS phường hưởng 20%

          11,000,000,000

           11,000,000,000

IV

 Thuế thu nhập cá nhân theo tỷ lệ%

               134,000,000

                134,000,000

1

Hoạt động SXKD NSP 100%

               134,000,000

                134,000,000

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2024

 

(Kèm theo Quyết định số: 09/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của UBND phường Hương Xuân)

 

 

 

ĐVT: đồng

 

TT

Các khoản chi

Dự toán NSP thị xã giao năm 2024

Dự toán NSP
năm 2024

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

        16,923,000,000

         16,923,000,000

 

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

        16,923,000,000

         16,923,000,000

 

I

Chi đầu tư XDCB

        11,000,000,000

11,000,000,000

 

1

Chi từ nguồn thu tiền SDĐ
(Kèm theo mẫu biểu số 04)

        11,000,000,000

11,000,000,000

 

II

Chi hoạt động thường xuyên

          5,478,000,000

           5,478,000,000

 

1

Đảng uỷ

             818,515,000

818,515,000

 

 

Luơng

 

190,080,000

 

 

Phụ cấp chức vụ

 

11,880,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

50,490,000

 

 

Nộp BHXH 17,5%

 

35,343,000

 

 

Nộp BHYT 3%

 

6,058,800

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

4,039,200

 

 

Phụ cấp cán bộ bán chuyên trách Đảng

 

90,720,000

 

 

BHXH-YT-Cán bộ bán chuyên trách  (17%)

 

7,344,000

 

 

Phụ cấp bí thư chi bộ

 

183,600,000

 

 

Phụ cấp Đảng ủy viên

 

99,360,000

 

 

Công tác phí

 

7,200,000

 

 

Báo chí

 

12,000,000

 

 

Chi Khen thưởng

 

16,000,000

 

 

Hỗ trợ hoạt động phí cho 8 chi bộ TDP

 

14,400,000

 

 

Hoạt động Đảng uỷ

 

90,000,000

 

2

 UB MTTQVN phường

             324,593,800

324,593,800

 

 

Luơng

 

71,928,000

 

 

Phụ cấp chức vụ

 

4,320,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

19,062,000

 

 

Nộp BHXH 17,5%

 

13,343,400

 

 

Nộp BHYT 3%

 

2,287,440

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

1,524,960

 

 

Nộp BHXH - YT CB- BCT (17%)

 

3,672,000

 

 

Phụ cấp cán bộ PĐT

 

25,920,000

 

 

 Phụ cấp trưởng BCTMT

 

139,536,000

 

 

Công tác phí

 

3,600,000

 

 

Hoạt động UBMTTQ phường

 

17,500,000

 

 

Hỗ trợ hoạt động 8 BCTMT

 

14,400,000

 

 

Hoạt động ban thanh tra ND

 

2,500,000

 

 

Hoạt động ban thanh tra ND, GSCĐ

 

5,000,000

 

3

Đoàn TN CSHCM

             185,265,200

185,265,200

 

 

Lương

 

57,672,000

 

 

Phụ cấp chức vụ

 

3,240,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

15,228,000

 

 

Nộp BHXH 17,5%

 

10,659,600

 

 

Nộp BHYT 3%

 

1,827,360

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

1,218,240

 

 

Phụ cấp PĐT

 

15,120,000

 

 

Công tác phí

 

3,600,000

 

 

Hoạt động ĐTN

 

15,500,000

 

 

Hoạt động 8 chi đoàn TDP

 

14,400,000

 

 

Hỗ trợ chi hội trưởng chi đoàn cơ sở( 8*300 000*12)

 

28,800,000

 

 

Đai hội Liên hiệp Thanh Niên

 

18,000,000

 

4

Hội LHPN

             156,751,400

156,751,400

 

 

Lương

  

50,544,000

 

 

Phụ cấp chức vụ

 

3,240,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

13,446,000

 

 

Nộp BHXH 17,5%

 

9,412,200

 

 

Nộp BHYT 3%

 

1,613,520

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

1,075,680

 

 

Phụ cấp PĐT

 

15,120,000

 

 

Công tác phí

 

3,600,000

 

 

Hoạt động hội HLHPN

 

15,500,000

 

 

Hỗ trợ hoạt động 8 chi HPN cở sở

 

14,400,000

 

 

Hỗ trợ chi hội trưởng chi đoàn cơ sở

 

28,800,000

 

5

Hội nông dân

             173,383,400

173,383,400

 

 

Lương

 

50,544,000

 

 

Phụ cấp chức vụ

 

3,240,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

13,446,000

 

 

Nộp BHXH 17,5%

 

9,412,200

 

 

Nộp BHYT 3%

 

1,613,520

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

1,075,680

 

 

Nộp BHXH - YT CB- BCT (17%)

 

3,672,000

 

 

Phụ cấp PĐT

 

28,080,000

 

 

Công tác phí

 

3,600,000

 

 

Hoạt động HND phường

 

15,500,000

 

 

Hỗ trợ hoạt động các chi HND

 

14,400,000

 

 

Hỗ trợ chi hội trưởng HND TDP

 

28,800,000

 

6

Hội CCB

             168,946,600

168,946,600

 

 

Lương

 

57,456,000

 

 

Phụ cấp chức vụ

 

3,240,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

15,174,000

 

 

Nộp BHXH 17,5%

 

10,621,800

 

 

Nộp BHYT 3%

 

1,820,880

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

1,213,920

 

 

Phụ cấp PĐT

 

15,120,000

 

 

Công tác phí

 

3,600,000

 

 

Hoạt động HCCB phường

 

17,500,000

 

 

Hỗ trợ hoạt động các chi HCCB TDP

 

14,400,000

 

 

Hỗ trợ chi hội trưởng HCCB TDP

 

28,800,000

 

7

HĐND phường

             364,349,800

364,349,800

 

 

Lương

 

71,928,000

 

 

Phụ cấp chức vụ

 

4,320,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

19,062,000

 

 

Nộp BHXH 17,5%

 

13,343,400

 

 

Nộp BHYT 3%

 

2,287,440

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

1,524,960

 

 

Nộp BHYT 4,5%

 

6,804,000

 

 

Phụ cấp ĐB HĐND

 

136,080,000

 

 

Phụ cấp trưởng, phó các ban HĐND

 

12,960,000

 

 

Khoán hoạt động phí ĐB-HĐND theo QĐ số 28/2017/QĐ-UBND

 

22,440,000

 

 

Công tác phí

 

3,600,000

 

 

Kinh phí hoạt động của HĐND theo QĐ số 28/2017/QĐ-UBND  ngày 05/5/2017 của Tỉnh TT-Huế)

 

70,000,000

 

8

UBND phường

2,199,770,600

2,199,770,600

 

 

Lương cán bộ, công chức phường

 

745,200,000

 

 

Phụ cấp chức vụ

 

14,040,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

189,810,000

 

 

Phụ cấp trách nhiệm

 

2,160,000

 

 

Nộp BHXH- BHTN-NN 17,5%

 

132,867,000

 

 

Nộp BHYT 3%

 

22,777,200

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

15,184,800

 

 

Nộp BHXH-YT 17 % CB bán chuyên trách

 

7,344,000

 

 

Phụ cấp CB đầu mối Kiểm soát TTHC

 

3,960,000

 

 

Phụ cấp thêm giờ

 

90,000,000

 

 

Nâng Lương định kỳ

 

37,594,120

 

 

Hỗ trợ tổ tiêp nhận và trả kết quả ( theo QĐ 24/2017 /QĐ-BND của UBND tỉnh

 

22,800,000

 

 

Phụ cấp CB bán chuyên trách phường

 

38,880,000

 

 

Phụ cấp Tổ trưởng TDP

 

162,000,000

 

 

Trang phục bộ phận một cửa

 

6,000,000

 

 

Văn phòng phẩm, VDVP

 

40,000,000

 

 

Nước sinh hoạt

 

8,000,000

 

 

Hội nghị

 

31,000,000

 

 

Sửa chữa nhỏ, mua sắm phục vụ công tác chuyên môn,  hỗ trợ khác

 

55,000,000

 

 

 Điện SH cơ quan, công cộng

 

136,657,800

 

 

Cước phí Internet đường truyên mạng, điện thoại

 

32,194,680

 

 

Công tác phí

 

43,200,000

 

 

Hoạt động thường xuyên ngoài lương

 

117,101,000

 

 

Kinh phí hoạt động công tác hòa giải cơ sở theo QĐ số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của tỉnh

 

15,000,000

 

 

Kinh phí ban phòng chống bão lụt- PCCC

 

20,000,000

 

 

Chi khác ngân sách, tiếp khách

 

89,000,000

 

 

Kinh phí hỗ trợ thực hiện các chường trình dự án

 

10,000,000

 

 

Chi Đại hội Hội khuyến học phường NK 2024-2029

 

12,000,000

 

 

Nguồn  để lại bổ sung thêm thêm một số chính sách còn thiếu

 

100,000,000

 

9

Quốc phòng

             400,912,200

400,912,200

 

 

Lương

 

71,928,000

 

 

Phụ cấp công vụ

 

17,982,000

 

 

Nộp BHXH- BHTN-NN 17,5%

 

12,587,400

 

 

Nộp BHYT 3%

 

2,157,840

 

 

Nộp KPCĐ 2%

 

1,438,560

 

 

Phụ cấp phường đội phó, trung đội trưởng kiêm tổ đội trưởng

 

95,954,400

 

 

Phụ cấp thâm niên Quốc phòng CHT

 

4,536,000

 

 

 BHXH - YT cán bộ bán chuyên trách (17%)

 

3,672,000

 

 

Phụ cấp TĐT, PC trách nhiệm -LL DQ

 

93,456,000

 

 

Công tác phí

 

7,200,000

 

 

 Hoạt động QP

 

90,000,000

 

10

Công an

             311,064,000

311,064,000

 

 

Phụ cấp ban bảo vệ, tổ bảo vệ

 

158,760,000

 

 

Phụ cấp đội trưởng đội phó dân phòng

 

122,304,000

 

 

Hỗ trợ hoạt động ngành CA

 

30,000,000

 

11

Hội chữ thập đỏ

               52,072,000

52,072,000

 

 

Phụ cấp+ PC bằng đại học

 

32,400,000

 

 

BHXH-YT-Cán bộ CT-HCTĐ 17%

 

3,672,000

 

 

Hỗ trợ hiến máu nhân đạo

 

16,000,000

 

12

Hội Người cao tuổi

               28,920,000

28,920,000

 

 

Phụ cấp

 

25,920,000

 

 

Tổ chức ngày QT HN-CT

 

3,000,000

 

13

 Hội cựu Thanh Niên xung phong

               21,600,000

21,600,000

 

14

Kinh phí trung tâm HTCĐ

               18,000,000

18,000,000

 

 

Phụ cấp kiêm nhiệm

 

10,800,000

 

 

Họat động

 

7,200,000

 

15

Đào tạo cán bộ

               32,000,000

32,000,000

 

16

Y tế - DSKHHGĐ

               25,000,000

25,000,000

 

17

Chính sách- xã hội

               40,000,000

40,000,000

 

 

Chi công tác chính sách

 

35,000,000

 

 

Công tác XH

 

5,000,000

 

18

Sự nghiệp truyền thanh

               27,000,000

27,000,000

 

 

Hoạt động đài TT

 

27,000,000

 

19

Sự nghiệp văn hoá Thông tin

66,000,000

66,000,000

 

 

Chi sự nghiệp VHTT

 

27,000,000

 

 

Kinh phí đảm bảo thực hiện cuộc vận động của UBMTTQ phường

 

15,000,000

 

 

Kinh phí thực hiện cuộc vận động         " Toàn dân đoàn kết XDNTM- ĐTVM"

 

24,000,000

 

20

Chi SN thể dục thể thao

               14,000,000

14,000,000

 

 

Hoạt động TDTT

 

14,000,000

 

21

Chi thú Y

               35,856,000

35,856,000

 

 

Phụ cấp- BHYT 3% thú y viên

 

35,856,000

 

22

Chi khen thưởng

               14,000,000

14,000,000

 

III

Tiết kiệm 10% để tạo nguồn CCTL

             105,000,000

105,000,000

 

IV

Dự phòng

             340,000,000

340,000,000

 

 

 

 

Diệu Hương
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 12.303.062
Truy câp hiện tại 5.610