Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

Khen thưởng các tập thể, giáo viên, học sinh, sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong giảng dạy, học tập năm học 2019-2020
Ngày cập nhật 22/10/2020

Ngày 21 tháng 10 năm 2020, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân phường Hương Xuân ban hành Quyết định số 214/QĐ-UBND về việc khen thưởng các tập thể, giáo viên, học sinh, sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong giảng dạy, học tập năm học 2019-2020.

Theo đó, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân phường  đã khen thưởng các tập thể, giáo viên và học sinh, sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong giảng dạy, học tập năm học 2019-2020 cụ thể như sau:

1. Khen thưởng 01 tập thể nhà trường và 06 cá nhân là giáo viên:

* Tập thể: Trường Tiểu học số 1 Hương Xuân.

* Cá nhân:

- Bà Nguyễn Thuỷ Phương – Giáo viên trường THCS Nguyễn Khánh Toàn.

- Bà Dương Thị Thuý Vân – Giáo viên trường THCS Nguyễn Khánh Toàn.

- Bà Chế Thị Na – Giáo viên trường Tiểu học số 1 Hương Xuân.

- Bà Lê Thị Diệu – Giáo viên trường Tiểu học số 2 Hương Xuân.

- Bà Phan Thị Thanh Hương – Giáo viên trường Mầm non Hương Xuân.

- Bà Trần Thị kim Oanh – Giáo viên trường Mầm non Hương Xuân.

2. Khen thưởng 08 học sinh thi đạt 13 giải trong các kỳ thi học sinh giỏi từ cấp thị xã trở lên; 41 học sinh thi đỗ vào các trường Đại học công lập hệ chính quy năm 2020 và 08 sinh viên tốt nghiệp Đại học loại giỏi năm 2020 (có danh sách kèm theo).

Kinh phí khen thưởng trích từ nguồn ngân sách phường. Mức khen thưởng theo quy định hiện hành của Nhà nước.

 

DANH SÁCH CỤ THỂ KÈM THEO

 

STT

Họ và tên

Tên trường

Lớp

Đạt giải

Ghi chú

Quốc gia

Tỉnh

Thị xã

I

Học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, Tỉnh, Thị xã

 

1

Phan Phước Minh

THPT chuyên Quốc Học

12 chuyên toán

 

-Giải Nhất môn MTCT lớp 12 cấp Tỉnh

-Giải Nhì môn Toán chuyên cấp Tỉnh

 

 

2

Nguyễn Thị Ngọc Điệp

THPT Đặng Huy Trứ

12A2

 

Giả Nhì môn Địa Lý

 

 

3

Phạm Thị Quỳnh Anh

THPT Đặng Huy Trứ

12A2

 

Giải Ba môn Địa lý

 

 

4

Trần Phan Như Quỳnh

THCS Nguyễn Khánh Toàn

9/1

 

Giải khuyến khích môn MTCT

Giải Nhất kể chuyện về Bác Hồ cấp

 

5

Lê Đình Như Khuyên

THCS Nguyễn Khánh Toàn

9/1

 

 

Giải Nhì cuộc thi hùng biện Tiếng Anh

 

6

Nguyễn Quang Duẫn

THCS Nguyễn Khánh Toàn

9/1

 

 

Giải Ba môn MTCT

Giải Ba cuộc thi KHKT

Giải Ba cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên Nhi đồng  

 

7

Trần Bá Lê Hoàng

THCS Nguyễn Khánh Toàn

9/1

 

 

Giải Ba cuộc thi KHKT

Giải Ba cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên Nhi đồng

 

8

Nguyễn Ngọc Gia Nghi

Tiểu học số 2

4/1

 

 

Giải Ba Hội thi chúng em kể chuyện Bác Hồ

 

 

 

III

Học sinh thi đỗ Đại học chính quy năm 2020

STT

Họ và tên học sinh

Ngày sinh

Họ và tên bố (mẹ)

Nơi ở

Tên trường

Số điểm

Ghi chú

1

Võ Thị Thơ

20/03/2002

Võ Hạnh
Trần Thị Thanh

Thanh Lương 2

ĐH Khoa học Huế
(ngành Đông phương học)

23.95

(Xét HB)

 

2

Nguyễn Thái Hoàng

28/07/2002

Nguyễn Văn Xá
Phan Thị Thúy

Thanh Lương 4

ĐH Khoa học Huế
(ngành Công nghệ thông tin)

20.35

(Xét HB)

 

3

Nguyễn Cường

26/09/2001

Nguyễn Tám
Nguyễn Thị Ly

Thanh lương 2

ĐH Nghệ thuật Huế
(ngành thiết kế đồ họa)

22.15

(Xét HB)

 

4

Lê Phước Sau

13/04/2002

Lê Hùng
Nguyễn Thị Duyên

Thanh lương 4

ĐH Nông Lâm Huế
(ngành Nuôi trồng Thủy sản)

20.15

(Xét HB)

 

5

Nguyễn Thùy Trang

11/03/2002

Nguyễn Văn Tịnh
Phan Thị Huế

Thượng Khê

ĐH Ngoại ngữ Huế
(ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

24.35

(Xét HB)

 

6

Nguyễn Thị Thùy Nhiên

25/02/2002

Nguyễn Ích Thắng
Lê Thị Kiều Linh

Trung Thôn

ĐH Ngoại ngữ Huế
(ngành Ngôn ngữ Anh)

24.35

 (Xét HB)

 

7

Trần Thị Hương Quỳnh

21/02/2002

Trần Duy Đức
Trương Thị Hồng Thủy

Liễu Nam

ĐH Ngoại ngữ Huế
(ngành Sư phạm Tiếng Anh)

24.65

(Xét HB)

 

8

Đinh Nhật Hạnh

12/11/2002

Đinh Văn Lân

Thanh Lương 4

ĐH Khoa học Huế
(ngành Khoa học môi trường)

22.95

 (Xét HB)

 

9

Trần Thị Hằng

02/03/2002

Trần Văn Toàn
Phan Thị Mai

Thanh Tiên

ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh (ngành Công nghệ dệt, may)

21.45

 

10

Hồ Thị Châu Linh

04/10/2002

Hồ Vấn
Phan Thị Hồng Thảo

Xuân Tháp

ĐH Khoa học Huế
(Ngành Kiến trúc)

21.59

(Xét HB)

 

11

Nguyễn Thị Thu Hà

15/04/2002

Nguyễn Trung
Võ Thị Thu Trang

Thanh Lương 4

Khoa Du lịch - ĐH Huế
(ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

21.05

(Xét HB)

 

12

Phạm Thị Quỳnh Anh

12/05/2002

Phạm Văn Phúc
Nguyễn Thị Bé

Xuân Tháp

ĐH Ngoại ngữ Huế
(Ngành Ngôn ngữ Nhật)

22.85

 (Xét HB)

 

13

Nguyễn Thị Lan Anh

06/03/2002

Nguyễn Công Tô
Nguyễn Thị Mộng Lành

Thanh lương 3

ĐH Ngoại ngữ Huế
(ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc)

25.85

(Xét HB)

 

14

Nguyễn Thị Hạnh

27/04/2002

Nguyễn Bình
Đinh Thị Giá

Thanh lương 3

ĐH Nông Lâm Huế
(ngành Nuôi trồng Thủy sản)

22.45

(Xét HB)

 

15

Nguyễn Thị Hồng Sáng

28/09/2002

Nguyễn Ích Hiền
Trần Thị Hương Trà

Thanh lương 2

Khoa Du lịch - ĐH Huế
(ngành quản trị khách sạn)

21.45

 (Xét HB)

 

16

Phan Thị Hồng Duyên

21/09/2002

Phan Minh Thơ
Trần Thị Lựu

Thanh Lương 2

ĐH Kinh tế Huế
(ngành Kế toán)

18.78

 

17

Lê Văn Bình

20/04/2002

Lê Văn Bùi
Võ Thị Vinh

Thanh Lương 2

ĐH Kinh tế Huế
(ngành Kinh doanh thương mại)

20.62

 

18

Nguyễn Thị Ngọc Diệp

04/03/2002

Nguyễn Văn Trung
Lê Thị Thu

Thanh Lương 4

ĐH Kinh tế Huế
(Ngành Marketing)

25.3

 

19

Dương Thị Quỳnh Giao

14/03/2002

Dương Bá Đức
Nguyễn Thị Thu

Thanh Tiên

ĐH Kinh tế Đà Nẵng
(ngành Thương mại điện tử)

26.25

 

20

Trương Thị Mỹ Ly

13/03/2002

Nguyễn Thị Hồng

Thanh lương 3

ĐH Kinh tế Huế
(ngành Kinh tế Quốc tế)

23.62

 

21

Nguyễn Thị Thùy 

16/02/2002

Nguyễn Đăng Anh
Nguyễn Thị Lệ

Thanh lương 3

ĐH Y dược Huế
(ngành Hộ sinh)

22.15

 

22

Nguyễn Thị Thùy Ny

19/10/2002

Nguyễn Có
Hoàng Thị Phụng

Xuân Tháp

ĐH Kinh tế Huế
(ngành Kế toán)

22.4

 

23

Phạm Thị Kim Anh

08/07/2002

Phạm Viết Xuân

Xuân Tháp

ĐH Kinh tế Huế (ngành Kế toán)

23.4

 

24

Nguyễn Thị Như Thùy

24/08/2002

Nguyễn Quốc Hùng
Đặng Thị Xin

Thượng Khê

ĐH Y dược Huế (ngành kỹ thuật xét nghiệm y học)

24.8

 

25

Nguyễn Thị Thu Huyền

12/06/2002

Nguyễn Ích Thể
Phan Thị Lài

Thanh lương 2

ĐH Kinh tế Huế (Ngành Marketing)

24.23

 

26

Trần Thị Thanh Giang

08/10/2002

Trần Quang
Nguyễn Thị Chiến

Thanh lương 4

ĐH Ngoại ngữ Huế (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

25.8

 

27

Nguyễn Văn Rôn

09/10/2002

Nguyễn Văn Truyện
Nguyễn Thị Thắng

Thanh lương 3

ĐH Kinh tế Huế (ngành Hệ thống thông tin quản lý)

20.32

 

28

Đinh Thị Nhật Minh

18/12/2002

Đinh Văn Tèo
Nguyễn Thị Huệ

Thanh lương 4

ĐH Ngoại ngữ Huế
(ngành Ngôn ngữ Anh)

24.95

 

29

Lê Thị Lệ Thùy

25/03/2002

Lê Văn Ngọc
Nguyễn Thị Lệ Thủy

Thượng Khê

ĐH Nông Lâm Huế
(ngành Công nghệ thực phẩm)

22.85

 

30

Trần Thị Thu Thảo

15/01/2002

Trần Thị Lài

Liễu Nam

ĐH Sư phạm Huế
(ngành Giáo dục tiểu học)

19.7

 

31

Phan Phước Tiên

05/10/2002

Phan Phước Tín
Võ Thị Tuyền

Thanh Tiên

ĐH Khoa học Huế
(ngành Kiến trúc)

20.09

 

32

Nguyễn Hoàng Ngọc Giao

18/03/2002

Nguyễn Văn Khoa
Hoàng Thị Cẩm Cát

Thanh Tiên

ĐH Sư phạm Huế
(ngành Giáo dục tiểu học)

19.5

 

33

Nguyễn Thị Phương Dung

17/06/2002

Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Thị Vui

Thượng Khê

Khoa Du Lịch - ĐH Huế
(Ngành Quản trị khách sạn)

19.25

 

34

Nguyễn Văn Thành Nhân

06/08/2002

Nguyễn Văn Lực
Nguyễn Thị Nhung

Trung Thôn

ĐH Y dược Huế (ngành kỹ thuật xét nghiệm y học)

25.75

 

35

Phan Phước Minh

02/02/2002

Phan Phước Tuấn
Đặng Thị Trường Giang

Thanh Tiên

ĐH Bách Khoa - ĐHQG Hồ Chí Minh (ngành Khoa học máy tính)

85.7
(XT)

 

36

Lê Thị Hoài Nhi

09/01/2002

Lê Văn Hòa
Huỳnh Thị Lệ

Trung Thôn

ĐH Kinh tế Huế
(ngành Quản trị kinh doanh)

20.52

 

37

Trần Văn Hoàng

21/10/2002

Trần Văn Hải
Nguyễn Thị Lẹ

Thanh lương 3

ĐH Nông Lâm Huế
(ngành Nuôi trồng Thủy sản)

26.2

 

38

Phùng Lê Phương Trúc

09/11/2001

Lê Thị Thủy

Thanh lương 2

ĐH Kinh tế Huế
(ngành Quản trị kinh doanh)

20.23

 

39

Dương Thị Thùy Dung

24/06/2002

Dương Đức Bình
Cao Thị Huệ

Xuân Tháp

ĐH Khoa học Huế
(ngành Đông phương học)

26.5

 

40

Nguyễn Văn Hà

14/05/2002

Nguyễn Văn Xuân
Trần Thị Mỹ Hạnh

Xuân Tháp

ĐH Ngoại Ngữ Huế
(ngành Ngôn ngữ Anh)

21.45

 

41

Trần Thị Như Thùy

20/05/2002

Trần Lưu Thìn
Nguyễn Thị Thúy

Liễu Nam

ĐH Kinh tế Đà Nẵng
(ngành Kế toán)

25

 

IV

Sinh viên tốt nghiệp Đại học loại giỏi năm 2019

STT

Họ và tên sinh viên

Họ và tên bố (mẹ)

Nơi ở

Tên trường

Xếp loại

Ghi chú

1

Nguyễn Quang Nhân

Nguyễn Văn Sanh

Trung Thôn

Đại học Kỹ Thuật Xây dựng Đông Hà - Quảng Trị

Xuất sắc

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Thị Thùy Diệu

Nguyễn Văn Năm
Hồ Thị Thảo

Xuân Tháp

ĐH Kinh tế Huế
(Ngành Kinh doanh Thương mại)

Giỏi

 

3

Phan Thị Trà My

Phan Hữu Khánh
Nguyễn Thị Loan

Trung Thôn

ĐH Kinh tế Huế
(Ngành Kế toán)

Giỏi

 

4

Lê Thị Hoàng Anh

Lê Văn Lực
Phan Thị Đông

Trung Thôn

ĐH Sư phạm huế
(ngành sư phạm Ngữ Văn)

Giỏi

 

5

Trương Đình Hiếu

Trương Đình Phú
Nguyễn Thị Lụt

Thượng Khê

ĐH Nông Lâm Huế
(ngành Công nghệ thực phẩm)

Giỏi

 

6

Nguyễn Thị Kim Thúy

Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thị Thảo

Thanh lương4

ĐH Ngoại ngữ Huế
(Ngành Ngôn ngữ Anh)

Giỏi

 

7

Võ Thị Ý Toại

Dương Thị Như Ý

Thanh lương4

ĐH Sư phạm huế
(ngành sư phạm Hóa học)

Giỏi

 

8

Nguyễn Ngọc Long

Nguyễn Sào

Lê Thị Chay

Trung Thôn

ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

Giỏi

 

 

Diệu Hương
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 12.306.490
Truy câp hiện tại 1.710