S
tt
|
Nội dung chỉ tiêu, chương trình trọng điểm
|
Cán bộ, công chức tham mưu tổ chức thực hiện chính
|
Các cá nhân, đơn vị, ban ngành phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
|
|
I.
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
|
1.
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất so với năm 2018: 15,68 %
|
Lê Văn Tiến,
Nguyễn Văn Hòa,
Nguyễn Hữu Trình
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Ngành dịch vụ tăng 20,7 %
|
Nguyễn Văn Hòa,
Trần Thị Diễm Thúy
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp 14,1 %
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Ngành nông - lâm - thủy sản tăng 2,4 %
|
Lê Văn Tiến
|
Các HTXNN, cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
2.
|
Cơ cấu các ngành kinh tế:
|
|
|
|
|
-
|
Ngành dịch vụ 48,20%
|
Nguyễn Văn Hòa,
Trần Thị Diễm Thúy
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp 30,68%
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Ngành nông - lâm - thủy sản 21,12%
|
Lê Văn Tiến
|
Các HTXNN, Các cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
3.
|
Duy trì ổn định diện tích đất trồng lúa, lạc 453 ha chiếm tỷ lệ 30,13% trên tổng số diện tích đất tự nhiên
|
Lê Văn Tiến
|
Các HTXNN, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
4.
|
Phấn đấu tổng sản lượng lương thực trên một số cây trồng chủ yếu như lúa, ngô...: >3.500 tấn
|
Lê Văn Tiến
|
Các HTXNN, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
5.
|
Gía trị thu nhập bình quân trên 1 ha canh tác: 90 triệu đồng
|
Lê Văn Tiến
|
Các HTXNN, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
6.
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 15% so với chỉ tiêu thị xã giao (chưa tính thu cấp quyền sử dụng đất)
|
Nguyễn Văn Hòa,
Trần Thị Diễm Thúy,
Trương Thị Thu Hà
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Thu từ tiền đất: 01 tỷ.
|
Lê Văn Tiến, Nguyễn Văn Hòa,
Trần Thị Diễm Thúy,
Trương Thị Thu Hà
|
Đ/c Lê Văn Tiến, Các cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
7.
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội: >54 tỷ; (tăng 20% so với năm 2018)
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Đ/c Nguyễn Văn Hòa, Các cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP.
|
Liên tục trong năm
|
|
8.
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm: 55 triệu đồng
|
Nguyễn Văn Tám
|
Các đ/c: Lê Văn Tiến, Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Hữu Trình. Các cơ quan đơn vị trên địa bàn.
|
Liên tục trong năm
|
|
9.
|
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: 80%
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
Các đ/c: Lê Văn Tiến, Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Hữu Trình, Tổ trưởng các TDP.
|
Liên tục trong năm
|
|
10.
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo: 65%
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
11.
|
Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên: 1,0%
|
Nguyễn Thị Thanh Phương,
Nguyễn Thị Huệ
|
Đ/c Nguyễn Thị Thu Phương, Cộng tác viên dân số, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
12.
|
Số hộ nghèo và tỷ lệ hộ nghèo năm 2019 giảm 10 hộ, tương ứng tỷ lệ hộ nghèo năm 2019 giảm còn 3,1%
|
Nguyễn Thị Thu Phương,
BCĐ giảm nghèo phường
|
Tổ trưởng các TDP, TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Quý IV/2019
|
|
13.
|
Tỷ lệ tham gia BHYT: 95%
|
Nguyễn Thị Thu Phương,
Lê Thị Hằng, Trương Thị Thu Hà
|
Nhân viên Đại lý thu ở TDP, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
14.
|
Tỷ lệ trẻ trong độ tuổi được tiêm chủng: 100%
|
Nguyễn Thị Thanh Phương,
Nguyễn Thị Huệ
|
Đ/c Nguyễn Thị Thu Phương, Y tế tổ dân phố;Tổ trưởng các TDP.
|
Liên tục trong năm
|
|
15.
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng: 4,0%
|
Nguyễn Thị Thanh Phương,
Nguyễn Thị Huệ
|
Đ/c Nguyễn Thị Thu Phương, Trường Mầm non Hương Xuân, Tổ trưởng các TDP;TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
16.
|
Tổ dân phố, cơ quan duy trì giữ vững văn hóa giai đoạn: >95%
|
Nguyễn Thị Thu Phương,
BCĐ phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa phường
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Quý III/2019
|
|
17.
|
Duy trì 3/4 trường đạt chuẩn Quốc gia
|
Hiệu trưởng các trường THCS Nguyễn Khánh Toàn, Tiểu học số 1, Tiểu học số 2
|
Đ/c Nguyễn Thị Thu Phương, các đơn vị liên quan, TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
18.
|
Tham gia xuất khẩu lao động có thời hạn ở nước ngoài: 10-20 người
|
Nguyễn Thị Thu Phương,
BCĐ xuất khẩu lao động phường
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
19.
|
Duy trì thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt 100%
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
II.
|
CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
|
1.
|
Chương trình xây dựng phường đạt chuẩn văn minh đô thị.
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Các công chức chuyên môn thuộc UBND phường, các cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
2.
|
Chương trình ứng dụng khoa học công nghệ và phát triển sản phẩm nông nghiệp hữu cơ.
|
HTX NN Đông Xuân;
Lê Văn Tiến
|
Hội ND phường;
Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|