I
|
Trẻ em
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
|
UBND cấp xã
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện/cơ quan công an
|
II
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
|
|
|
2
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.008135
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
4
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
5
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
6
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
1.005387
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
7
|
Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”
|
1.008134
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.010801
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Xã
|
9
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
10
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010788
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
11
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
12
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
13
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác
|
14
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
18
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
19
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Xã
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1.010803
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
21
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
22
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
23
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
24
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.010811
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
25
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
26
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
27
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
1.010820
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
28
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
29
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
1.010825
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
31
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
32
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832
|
UBND cấp xã
|
Cấp Huyện; Cấp Xã
|
III
|
Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
|
|
|
33
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
1.008362
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
IV
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
|
|
|
34
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310
|
UBND cấp xã
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
35
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000477
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
36
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
37
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000286
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
38
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
39
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
40
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001753
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
41
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
42
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
UBND cấp xã
|
Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
V
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
|
|
|
43
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661
|
UBND cấp xã
|
Cấp Huyện; Cấp Xã
|