Tìm kiếm tin tức
Công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND phường
Ngày cập nhật 20/09/2024

UBND phường công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp phường

     UỶ BAN NHÂN DÂN                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN                               Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      Số: 07/TB-UBND                               Hương Xuân, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

THÔNG BÁO

Công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

tiếp nhận, giải quyết của UBND phường

 

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-BTTTT ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3141/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên huế về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ.

UBND phường công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp phường như sau:

  1. Cấp xã: Có 13 lĩnh vực cấp xã với 129 TTHC
  2. Liên thông giữa các cấp: Có 44 TTHC

* Chi tiết danh mục thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Trang Thông tin điện tử phường Hương Xuân tại địa chỉ https://www. https://huongxuan.thuathienhue.gov.vn/  (mục dịch vụ công) và niêm yết công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phường Hương Xuân (Có phụ lục đính kèm).

Trân trọng thông báo để các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân biết, thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:                                                                    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

- UBND thị xã Hương Trà;                                                        CHỦ TỊCH

- VP-UBND thị xã Hương Trà;                                               

- CT, PCT UBND phường;

- Bộ phận TN&TKQ phường (t/b);

- Trang TTĐT phường, Bảng niên yết;

- Lưu: VT.                                                                                Trần Lưu Đức

 

 

 

                                               

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG

(Kèm theo Thông báo số: 07/TB-UBND, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 của UBND phường Hương Xuân)

 

 
 

 

 

 

STT

TÊN THỦ TỤC

Mã số TTHC

Cơ quan giải quyết

I

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

10

 

 

1. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)

 

 

  1.  

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

UBND Cấp xã

 

2. Lĩnh vực trồng trọt ( 01 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

UBND Cấp xã

 

3. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI ( 05 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

2.002163

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

2.002162

  1.  

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

  1.  

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010012

  1.  

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

2.002161

 

 4. THỦY LỢI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

2.001621

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000206

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000184

II

NỘI VỤ

14

 

 

1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)

 

 

  1.  

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

  1.  

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

  1.  

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

  1.  

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

  1.  

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

  1.  

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

  1.  

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

 

2. Lĩnh vực thi đua khen thưởng ( 4 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

2.000346

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

  1.  

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305

III

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

17

 

 

1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội ( 8 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1.000506

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1.000489

  1.  

Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”

2.000355

  1.  

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

1.0001699

  1.  

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

  1.  

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

  1.  

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

  1.  

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

2.000602

 

2. NGƯỜI CÓ CÔNG ( 01 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

UBND Cấp xã

 

3. BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM ( 06 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

  1.  

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

  1.  

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

  1.  

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

  1.  

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942

 

4. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ( 02 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941

 

UBND Cấp xã

  1.  

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

IV

CÔNG THƯƠNG

02

 

 

1. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP. HỒ CHỨA ( 02 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000206

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000184

V

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 5 THỦ TỤC)

05

 

  1.  

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

  1.  

cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

  1.  

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004047

  1.  

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

2.001810

VI

VĂN HÓA-THỂ THAO ( 07 THỦ TỤC)

07

 

  1.  

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000963

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

  1.  

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120

  1.  

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

1.003622

  1.  

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

  1.  

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

  1.  

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

VII

THANH TRA

07

 

 

1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục tiếp công dân

1.010945

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Xử lý đơn thư

2.002501

  1.  

Giải quyết khiếu nại lần đầu

2.002408

  1.  

Giải quyết tố cáo

2.002395

 

2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ( 03 THỦ TỤC)

03/03

 

  1.  

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

2.002400

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402

  1.  

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.002403

VIII

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

06

 

 

1. ĐẤT ĐAI ( 02 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

1.003554

UBND Cấp xã

  1.  

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

 

2. MÔI TRƯỜNG ( 02 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

UBND Cấp xã

  1.  

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

 

3. KHOA HỌC, CỘNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

  1.  

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.010565

UBND Cấp xã

 

4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

1.008603

UBND Cấp xã

IX

TƯ PHÁP

44

 

 

1. CHỨNG THỰC ( 11 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

  1.  

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884

  1.  

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2.001035

  1.  

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913

  1.  

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927

  1.  

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

  1.  

Thủ tục chứng thực di chúc

2.001019

  1.  

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016

  1.  

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

  1.  

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

2.001406

 

2. HỘ TỊCH ( 23  THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Đăng ký khai sinh

1.001193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Đăng ký kết hôn

1.000894

  1.  

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

  1.  

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

1.000689

  1.  

Đăng ký khai tử

1.000656

  1.  

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

  1.  

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

  1.  

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

  1.  

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000110

  1.  

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000094

  1.  

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000080

  1.  

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.004827

  1.  

Đăng ký giám hộ

1.004837

  1.  

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

  1.  

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

1.004859

  1.  

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

  1.  

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

  1.  

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

  1.  

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

  1.  

Đăng ký lại khai tử

1.005461

  1.  

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

  1.  

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.000986

  1.  

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.001023

 

3. NUÔI CON NUÔI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005

  1.  

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

 

4. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT( 02 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

 

5. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ( 01 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

UBND Cấp xã ã

 

6. HÒA GIẢI CƠ SỞ ( 04 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2.000373

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333

  1.  

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2.000930

  1.  

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

X

Y TẾ ( 01 THỦ TỤC)

01

 

  1.  

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

2.001088

UBND Cấp xã

XI

XÂY DỰNG ( 01 THỦ TỤC)

01

 

  1.  

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

1.008456

 

XII

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

03

 

 

1. THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC ( 03 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

  1.  

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

XIII

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

12

 

 

1. DÂN QUÂN TỰ VỆ ( 02 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.

1.011064

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

 

 

2. NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 08 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

1.001821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

  1.  

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

1.001805

  1.  

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

1.001771

  1.  

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001763

  1.  

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001748

  1.  

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001748

  1.  

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

1.001733

  1.  

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.

1.001720

 

3. BẢO HIỂM XÃ HỘI ( 01 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/04/2000.

2.001334

UBND Cấp xã

 

4. CHÍNH SÁCH ( 01 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

2.000034

UBND Cấp xã

TỔNG CỘNG : Có 13 lĩnh vực cấp xã với 129 TTHC

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG

(Kèm theo Thông báo số: 07/TB-UBND, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 của UBND phường Hương Xuân)

 

I. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP HÀNH CHÍNH (NGANG CẤP)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)

 

UBND cấp xã

Công an cấp xã

 

II.DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

I

Trẻ em

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi

 

UBND cấp xã

 

Bảo hiểm xã hội cấp huyện/cơ quan công an

II

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

 

 

 

 

2

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

1.002252

UBND cấp xã

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

 

1.008135

 

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

4

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

5

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

6

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

1.005387

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

7

Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”

1.008134

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

8

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Xã

9

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

 

1.010812

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

10

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

 

1.010788

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

11

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

 

 

1.004964

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

12

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

2.001157

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

13

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

 

2.001396

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác

 

14

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

 

1.001257

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

16

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

17

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

18

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

19

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Xã

20

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010803

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

21

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

22

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

23

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

24

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

25

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

26

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

27

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1.010820

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

28

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

29

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1.010825

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

31

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

32

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832

UBND cấp xã

Cấp Huyện; Cấp Xã

III

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

 

 

 

 

33

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

1.008362

UBND cấp xã

 

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

IV

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

 

 

 

34

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310

UBND cấp xã

 

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

35

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

36

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

37

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000286

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

38

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

1.001776

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã

39

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã

40

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001753

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã

41

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã

42

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã

V

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

 

 

 

43

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

2.001661

UBND cấp xã

 

Cấp Huyện; Cấp Xã

 

 

 

Diệu Hương
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy câp tổng 12.268.534
Truy câp hiện tại 4.956