Một số nội dung chính trong phương án như sau:
I. Đặc điểm và phạm vi ảnh hưởng:
1. Lợi ích của dự án:
Nhằm kết nối liên hoàn hạ tầng kinh tế, rút ngắn khoảng cách từ Quảng Trị đi thành phố Huế, giảm thiểu ùn tắc tai nạn giao thông cho tuyến QL 1A, thúc đẩy phát triển KT-XH của thị xã Hương Trà nói riêng và tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung.
2. Địa điểm, vị trí ảnh hưởng:
Tọa lạc tại các phường Hương Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An, Hương Hồ và xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Số hộ thực hiện di dời, tái định cư: 59 hộ.
II. Khái toán bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
A
|
Bồi thường, hỗ trợ về tài sản
gắn liền với đất và đất đai
|
|
|
|
106 623 280 000
|
I
|
Về tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
39 763 299 000
|
1
|
Cây cối, hoa màu
|
|
|
|
5 603 256 000
|
2
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
|
31 093 578 000
|
3
|
Lăng mộ
|
ngôi
|
280
|
|
3 066 465 000
|
II
|
Về đất đai
|
|
|
|
66 864 981 000
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
1 389 309
|
|
|
1
|
Diện tích bồi thường, hỗ trợ
|
m2
|
718 213
|
|
66 864 981 000
|
2
|
Diện tích không bồi thường, hỗ trợ
|
m2
|
671 096
|
|
0
|
B
|
Chi phí xây dựng mới, nâng cấp các khu tái định cư, khu nghĩa trang
|
|
|
|
37 323 000 000
|
I
|
Khu nghĩa trang Hương Vân
|
ha
|
0,8
|
|
3 000 000 000
|
II
|
Khu tái định cư Châu Hoằng, phường Hương Vân
|
ha
|
0,37
|
|
1 156 000 000
|
III
|
Khu tái định cư Hương Văn
|
ha
|
0,32
|
|
1 567 000 000
|
IV
|
Khu tái định cư Hương Xuân
|
ha
|
1,93
|
|
14 700 000 000
|
V
|
Khu tái định cư Hương Thọ
|
ha
|
1,69
|
|
16 900 000 000
|
C
|
Chi phí di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội
|
|
|
|
11 323 000 000
|
I
|
Di dời hệ thống cấp nước
|
|
|
|
3 223 000 000
|
II
|
Di dời hệ thống điện
|
|
|
|
5 700 000 000
|
III
|
Di dời hệ thống viễn thông (VNPT)
|
|
|
|
1 300 000 000
|
IV
|
Di dời hệ thống Viettel
|
|
|
|
1 100 000 000
|
D
|
Chi phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
|
m2
|
697 335,1
|
7 400
|
5 160 001 000
|
E
|
Chi phí trích đo bản đồ địa chính khu đất GPMB
|
ha
|
293,08
|
5 039 000
|
1 476 830 000
|
F
|
Chi phí tổ chức thực hiện công tác GPMB
|
|
|
|
647 500 000
|
G
|
Chi phí dự phòng 5%
|
%
|
5
|
|
6 413 585 000
|
Tổng cộng:
(A+B+C+D+E+F+G)
|
|
|
|
168 456 175 000
|
Trong đó:
1. Tổng số hộ gia đình, cá nhân và tổ chức bị ảnh hưởng: 529, trong đó (Hương Vân: 98, Hương Văn: 37, Hương Xuân: 58, Hương Chữ: 12, Hương An: 38, Hương Hồ: 196, Hương Thọ: 90)
2. Tổng giá trị bồi thường về đất và tài sản gắn liền với đất: 168 456 175 000đồng.
3. Tổng diện tích thu hồi: 1 389 309,9m2.
+ Diện tích bồi thường, hỗ trợ về đất: 718 213,7m2.
+ Diện tích không bồi thường: 671 096,2m2.
III. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:
1. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ đối với đất đai và tài sản:
a) Bồi thường, hỗ trợ đối với đất đai:
Thực hiện Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Bồi thường đối với Nhà, công trình, vật kiến trúc:
Thực hiện theo Phụ lục 1, 2 bảng đơn giá tại Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mã làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
c) Bồi thường đối với mồ mả:
Thực hiện theo Phụ lục 3 bảng đơn giá tại Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mã làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
d) Bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi:
Thực hiện theo Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh.
2. Nguyên tắc hỗ trợ giải tỏa:
Thực hiện Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn Tỉnh; Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
3. Phương án tái định cư:
Thực hiện theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Toàn bộ Dự án có 59 hộ (kể cả hộ chính và hộ phụ) phải di chuyển nhà ở và đất được bố trí tái định cư tại các vị trí xây dựng các khu tái định cư phục vụ công tác GPMB Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020, tại thị xã Hương Trà như sau:
- Khu quy hoạch TĐC Ruộng Cà giai đoạn 1, tại phường Hương Văn: bố trí TĐC cho 05 hộ.
- Khu quy hoạch TĐC tại tổ dân phố Thanh Khê, phường Hương Xuân: bố trí TĐC cho 27 hộ và 01 Đình làng Thanh Khê.
- Khu quy hoạch TĐC xứ Châu Hoằng tổ dân phố Lại Bằng 2, phường Hương Vân: bố trí TĐC cho 04 hộ.
- Khu quy hoạch TĐC tại thôn Hải Cát 1, phường Hương Thọ: bố trí TĐC cho 20 hộ.
- Phường Hương Hồ: bố trí TĐC cho 02 hộ tại các khu quy hoạch xen ghép tại phường.
IV. Kinh phí thực hiện:
Kinh phí chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, chi phí xây dựng mới, nâng cấp các khu tái định cư, khu nghĩa trang, chi phí di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, chi phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng, chi phí chi phí tổ chức thực hiện giải phóng mặt bằng, chi phí trích đo bản đồ địa chính khu đất GPMB được giải quyết từ nguồn kinh phí do Chủ đầu tư chi trả.
V. Dự toán chi phí bồi thường giải tỏa:
Trên cơ sở các nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ nêu trên, căn cứ số liệu khảo sát điều tra sơ bộ đo đạc hiện trạng về đất, tài sản liên quan và các giấy tờ về nhà đất và các chi phí khác. Trung tâm Phát triển Quỹ đất thị xã Hương Trà tạm tính phương án tổng thể khái toán chi phí bồi thường giải tỏa với tổng giá trị là 168 456 175 000 đồng.
Trong đó:
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ về đất: 66.864.981.000 đồng.
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ về tài sản gắn liền đất: 39.763.299.000 đồng.
- Chi phí xây dựng mới, nâng cấp các khu quy hoạch tái định cư, khu nghĩa trang: 37.323.000.000 đồng.
- Chi phí di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật điện, nước, viễn thông: 11.323.000.000 đồng.
- Chi phí lập bản đồ địa chính GPMB: 1.476.830.000 đồng.
- Chi phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng: 5.160.001.000 đồng.
- Chi phí thực hiện công tác GPMB: 647.500.000 đồng.
- Chi phí dự phòng (5%): 6.366.085.000 đồng.