PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019-2020
|
Stt
|
Danh mục dự án đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quy mô đầu tư
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (đ)
|
Nguồn vốn phường (đồng)
|
Cơ cấu nguồn vốn
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I. Công trình sử dụng nguồn vốn 100% phường: Hồ sơ đã thẩm định phê duyệt đang thi công, chuẩn bị thi công:
|
7.226.410.000
|
7.226.410.000
|
0
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước dọc đường ngang Đặng Huy Trứ (Đoạn nối từ đường 19/5 đi Bùi Điền)
|
TDP Thanh
Lương 2
|
2019
|
Xây dựng tuyến mương thoát nước dọc tuyến dài 645,5m
|
1.123.981.000
|
1.123.981.000
|
|
|
2
|
Đường BTGT nối đường Kim Phụng đến xóm Khê
|
TDP Liễu
Nam
|
2019
|
Bê tông tuyến đường với chiều dài khoảng 315,07m
|
506.478.000
|
506.478.000
|
|
|
3
|
Đường giao thông nội đồng Vùng
Trạng - Tây Xuân (GĐ1)
|
Tây
Xuân
|
2019
|
Bê tông tuyến đường với chiều dài 952,08m nền 4m, mặt BT 2,5m
|
1.091.862.000
|
1.091.862.000
|
|
|
4
|
Đường GTNĐ vùng Bại Thanh Lương 2, Thanh Lương 3
|
TDP Thanh
Lương 3, 4
|
2019
|
Cấp phối tuyến đường với
chiều dài 432,56m nền 4m
|
407.741.000
|
407.741.000
|
|
|
5
|
Đường GTNĐ nối cống Thủ sắt đến Bàu Tháp - TDP Xuân Tháp
|
TDP Xuân
Tháp
|
2019
|
Cấp phối tuyến đường với
chiều dài 463,58m nền 4m
|
460.225.000
|
460.225.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trung (Đoạn từ cầu ông Ân đến nhà cộng đồng GĐ1)
|
TDP Thanh
Lương 4
|
2019
|
Bê tông tuyến đường với chiều dài 256,83m nền 6m, mặt BT 5m
|
741.432.000
|
741.432.000
|
|
|
7
|
Đường giao thông nội đồng kết hợp dân sinh nối đường Trà kệ và cống Đạt Đạt
|
TDP Thanh
Lương 4
|
2019
|
Bê tông tuyến đường với chiều dài 548,94m nền 3,5m, mặt BT 3m
|
655.787.000
|
655.787.000
|
|
|
8
|
Đường ngang Đặng Huy Trứ (Đoạn nối từ đường 19/5 đi Bùi Điền)
|
TDP Thanh
Lương 2
|
2019
|
Bê tông tuyến đường với chiều dài 648,65m nền 5m, mặt BT 3m
|
1.101.904.000
|
1.101.904.000
|
|
|
9
|
Nhà xe học sinh kết hợp hoạt động ngoài giờ Trường THCS Nguyễn Khánh Toàn
|
TDP Xuân
Tháp
|
2019
|
(Đang thẩm
định)
|
1.137.000.000
|
1.137.000.000
|
|
|
II. Công trình sử dụng nguồn vốn tỉnh, thị xã, phường: Đang thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư:
|
4.760.000.000
|
2.082.800.000
|
0
|
|
1
|
San nền Trường MN Hương Xuân 1 (Giai đoạn 1)
|
TDP Thanh Tiên
|
2019
|
San nền với diện tích 7.045m2 khối lượng đất san nền 11.625m3
|
1.852.000.000
|
740.800.000
|
|
Thị xã: 60%; Phường: 40%
|
2
|
Đường bê tông giao thông xóm 8, TDP Thanh Lương 2, phường Hương Xuân
|
TDP Thanh
Lương 2
|
2019
|
Bê tông tuyến đường dài 363,65m, nền đường 6m, mặt đường 3,5m
|
845.000.000
|
145.000.000
|
|
Thị xã 700tr
còn lại phường
|
3
|
Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa Phế tích Tháp Đôi Liễu Cốc
|
TDP Xuân
Tháp
|
2019
|
Xây dựng tường rào bao quanh, phát quang, cải tạo mặt bằng, đường vào khu di tích
|
750.000.000
|
250.000.000
|
|
Tỉnh 500tr,
còn lại ph
|
4
|
Đường BTGT nối đường Lê Thuyết và cống Bà Cam (Từ Lê Thuyết đến cống bà Cam)
|
TDP Liễu Nam
|
2019-2020
|
Nâng cấp tuyến đường dài 172m với nền đường 6m, mặt BTXM: 3,5m
|
360.000.000
|
144.000.000
|
|
Thị xã: 60%; Phường: 40%
|
5
|
Cải tạo sân Trường THCS Nguyễn Khánh Toàn
|
TDP Xuân Tháp
|
2019-2020
|
Bê tông nền sân khoảng 2200m2; lát Terazzo, xây mới cột cờ
|
670.000.000
|
289.000.000
|
|
Thị xã: 381tr; Phường: còn lại
|
6
|
Đường giao thông nội đồng kết hợp dân sinh nối đường Trà Kệ với đường Lê Đức Thọ (Đoạn Lê Đức Thọ đến cống Đạt Đạt), ph Hương Xuân
|
TDP Thanh Lương 4
|
2019-2020
|
Cấp phối tuyến đường dài 329m, Bnền=4m; cống ngang tuyến bằng bề rộng nền đường
|
885.000.000
|
354.000.000
|
|
Thị xã: 60%; Phường: 40%
|
7
|
Cầu đường ngang nối đường Trà Kệ và đường Lê Đức Thọ (Tận dụng dầm cầu chữ I)
|
TDP Thanh Lương 4, XT
|
2019-2020
|
Lắp dầm chử I tận dụng xây mới hai mố cầu
|
850.000.000
|
|
|
Thị xã100%
|
8
|
Đường BTGT nội đồng kết hợp dân sinh nối đường Lê Đức Thọ và cống Đạt Đạt
|
TDP Thanh Lương 4
|
2019-2020
|
Bê tông tuyến đường dài 329m với nền rộng 3,5m, mặt bê tông 3m
|
400.000.000
|
160.000.000
|
|
Thị xã: 60%; Phường: 40%
|
III. Công trình sử dụng nguồn vốn tỉnh, thị xã, phường dự kiến đầu tư năm 2020:
|
11.924.000.000
|
0
|
2.830.800.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Dương Bá Nuôi GĐ1(Từ cầu Ông Ân đến Đình Phe nhất)
|
TDP Thanh Tiên
|
2020
|
Nâng cấp tuyến đường dài 892,73m với nền đường 6,5m, mặt BTXM: 5m
|
4.077.000.000
|
|
440.000.000
|
Thị xã;còn lại Ph: 440tr
|
2
|
Bê tông giao thông tuyến đường ngang nối đường Trà Kệ và Lê Đức Thọ (Giai đoạn 1)
|
TDP Thanh Lương 4
|
2020
|
Nâng cấp tuyến đường dài 425m với nền đường 7m, mặt BTXM: 5,5m
|
1.400.000.000
|
|
560.000.000
|
Thị xã: 60%; Phường: 40%
|
3
|
Nâng cấp đường Xuân Đài(Từ xóm 4 Xuân Đài đến giáp Dương Sơn - HT)
|
TDP Xuân Tháp
|
2019-2020
|
Nâng cấp tuyến đường khoảng 410m với nền đường 5m, mặt BTXM: 3m
|
860.000.000
|
|
344.000.000
|
Thị xã: 60% ;Phường: 40%
|
4
|
Đường BTGT nối đường Trần Quang Diệm đến ông Dũng
|
TDP Thanh Khê
|
2020
|
BT tuyến đường dài 505m; Bn=5, Bm=3
|
1.050.000.000
|
|
420.000.000
|
Thị xã: 60%; Phường: 40%
|
5
|
Đường GTNĐ kết hợp dân sinh nối đường Trà Kệ đến nhà ông Trần Hữu Quốc (Giai đoạn 1)
|
TDP Thanh Lương 4
|
2020
|
Bê tông tuyến đường dài 125m, nên đường 6m, mặt đường 3,5m
|
309.000.000
|
|
123.600.000
|
Thị xã: 60%;Phường: 40%
|
6
|
Bê tông ngõ phố
|
Toàn phường
|
2020
|
1km (Nền: 6m, mặt BTXM: 3,5m)
|
795.000.000
|
|
250.000.000
|
TX, dân: Còn lại;
phường: 250tr
|
7
|
Cổng, tường rào Trường MN Hương Xuân 1 (Giai đoạn 1)
|
TDP Thanh
Tiên
|
2020
|
Xây dựng mới cổng chính, tường rào bao quanh
|
983.000.000
|
|
393.200.000
|
Thị xã: 60%
phường:40%
|
8
|
Nâng cấp Nghĩa Trang Liệt sỹ phường(Giai đoạn 3)
|
TDP Trung Thôn
|
2020
|
Mở rộng sân nền, tường rào và trồng cây xanh
|
750.000.000
|
|
300.000.000
|
Thị xã: 60%; Phường: 40%
|
9
|
Cầu Soi Tiên Lộc(Tận dụng dầm cầu chữ I)
|
TDP Thanh Tiên
|
2020
|
Lắp dầm chử I tận dụng xây mới hai mố cầu
|
850.000.000
|
|
|
Thị xã100%
|
10
|
Cầu Cửa trộ(Tận dụng dầm cầu chữ I)
|
TDP Thanh Lương 4
|
2020
|
Lắp dầm chử I tận dụng xây mới hai mố cầu
|
850.000.000
|
|
|
Thị xã100%
|
IV
|
Sửa chữa các công trình cơ sở hạ tầng
|
|
2019-2020
|
|
117.585.000
|
|
117.585.000
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
24.027.995.000
|
9.309.210.000
|
2.948.385.000
|
|
Ghi chú: Tùy theo tính cấp thiết của các công trình dự án và nguồn vốn để bố trí phân bổ vốn đầu tư thi công các công trình cho phù hợp./.
|