|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND phường, xã VĂN BẢN QPPL TRUNG ƯƠNG VĂN BẢN QPPL CẤP TỈNH, THỊ XÃ
| | |
Công khai dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2023 Ngày cập nhật 09/01/2023
Ngày 03 tháng 01 năm 2023, Ủy ban nhân dân phường Hương Xuân đã ban hành Quyết định số 10/QĐ-UBND về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2023, Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Cụ thể, dự toán ngân sách được công khai như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN
PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN
|
|
Biểu số: 01A/DT
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG NĂM 2023
|
(Kèm theo Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của UBND phường Hương Xuân)
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
STT
|
Nội dung
|
Dự toán NSP thị xã giao năm 2023
|
Dự toán NSP năm 2023
|
A
|
Tổng thu
|
46.320.000.000
|
51.320.000.000
|
I
|
Tổng số ngân sách địa phương thu
|
46.320.000.000
|
51.320.000.000
|
1
|
Thu thường xuyên tại phường
|
260.000.000
|
260.000.000
|
|
Đất 5% - HLCS
|
260.000.000
|
260.000.000
|
2
|
Phí, lệ phí, phạt
|
28.000.000
|
28.000.000
|
3
|
Phí môn bài
|
25.000.000
|
25.000.000
|
4
|
Thu khác NSP
|
40.000.000
|
40.000.000
|
5
|
Thu ngoài quốc doanh
|
245.000.000
|
245.000.000
|
6
|
Thuế SDĐ phi nông nghiệp
|
7.000.000
|
7.000.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
40.000.000
|
40.000.000
|
8
|
Thu chuyển quyền SDĐ
|
45.000.000.000
|
50.000.000.000
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
675.000.000
|
675.000.000
|
9.1
|
Hoạt động SXKD
|
125.000.000
|
125.000.000
|
9.2
|
Chuyển nhượng BĐS
|
550.000.000
|
550.000.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN
|
|
Biểu số: 01B/DT
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHƯỜNG NĂM 2023
|
(Kèm theo Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của UBND phường Hương Xuân)
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Nội dung
|
Dự toán NSP thị xã giao năm 2023
|
Dự toán NSP năm 2023
|
|
Tổng các khoản thu cân đối ngân sách phường
|
46.320.000.000
|
51.320.000.000
|
I
|
Các khoản thu phường hưởng 100%
|
353.000.000
|
353.000.000
|
1
|
Thu thường xuyên tại phường
|
260.000.000
|
260.000.000
|
1.1
|
Thu HLCS từ quỹ đất công ích - Thu HLCS từ quỹ đất công
|
260.000.000
|
260.000.000
|
2
|
Các khoản phí, lệ phí, phạt
|
28.000.000
|
28.000.000
|
3
|
Phí môn bài
|
25.000.000
|
25.000.000
|
4
|
Thu khác NSP
|
40.000.000
|
40.000.000
|
II
|
Các khoản thu thuế hưởng 100%
|
292.000.000
|
292.000.000
|
1
|
Thu ngoài quốc doanh
|
245.000.000
|
245.000.000
|
2
|
Thuế SDĐ phi nông nghiệp
|
7.000.000
|
7.000.000
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
40.000.000
|
40.000.000
|
III
|
Thu đấu giá quyền SDĐ theo tỷ lệ %
|
45.000.000.000
|
50.000.000.000
|
1
|
NS Tỉnh ( 30%)
|
13.500.000.000
|
15.000.000.000
|
2
|
NS Thị xã hưởng 50%
|
22.500.000.000
|
25.000.000.000
|
3
|
NS phường hưởng 20%
|
9.000.000.000
|
10.000.000.000
|
IV
|
Thuế thu nhập cá nhân theo tỷ lệ%
|
675.000.000
|
675.000.000
|
1
|
Hoạt động SXKD NSP 100%
|
125.000.000
|
125.000.000
|
2
|
Chuyển nhượng BĐS NS thị xã 100%
|
550.000.000
|
550.000.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN
|
|
Biểu số: 01C/DT
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHƯỜNG NĂM 2023
|
(Kèm theo Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của UBND phường Hương Xuân)
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Nội dung
|
Dự toán NSP thị xã giao năm 2023
|
Dự toán NSP năm 2023
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
|
14.049.000.000
|
15.049.000.000
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối
|
9.770.000.000
|
10.770.000.000
|
I
|
Các khoản thu phường hưởng 100%
|
353.000.000
|
353.000.000
|
1
|
Thu thường xuyên tại phường
|
260.000.000
|
260.000.000
|
1.1
|
Thu HLCS từ quỹ đất công ích - Thu HLCS từ quỹ đất công
|
260.000.000
|
260.000.000
|
2
|
Các khoản phí, lệ phí, phạt
|
28.000.000
|
28.000.000
|
3
|
Phí môn bài
|
25.000.000
|
25.000.000
|
4
|
Thu khác NSP
|
40.000.000
|
40.000.000
|
II
|
Các khoản thu thuế hưởng 100%
|
292.000.000
|
292.000.000
|
1
|
Thu ngoài quốc doanh
|
245.000.000
|
245.000.000
|
2
|
Thuế SDĐ phi nông nghiệp
|
7.000.000
|
7.000.000
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
40.000.000
|
40.000.000
|
III
|
Các khoản thu thuế phân chia tỷ lệ%
|
9.125.000.000
|
10.125.000.000
|
1
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
125.000.000
|
125.000.000
|
2
|
Thu đấu giá quyền SDĐ
|
9.000.000.000
|
10.000.000.000
|
B
|
Bổ sung ngân sách cấp trên
|
4.279.000.000
|
4.279.000.000
|
I
|
Bổ sung cân đối thường xuyên
|
4.279.000.000
|
4.279.000.000
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
Biểu số: 03/DT
|
PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2023
|
(Kèm theo báo cáo số 10 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của UBND phường Hương Xuân)
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Các khoản chi
|
Dự toán NSP thị xã giao năm 2023
|
Dự toán NSP
năm 2023
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
14.049.000.000
|
15.049.000.000
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
14.049.000.000
|
15.049.000.000
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
9.000.000.000
|
10.000.000.000
|
1
|
Chi từ nguồn thu tiền SDĐ
(Kèm theo mẫu biểu số 04)
|
9.000.000.000
|
10.000.000.000
|
II
|
Chi hoạt động thường xuyên
|
4.656.000.000
|
4.656.000.000
|
1
|
Đảng uỷ
|
679.916.000
|
679.916.150
|
|
Luơng
|
|
153.768.000
|
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
9.834.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
40.900.500
|
|
Nộp BHXH 17,5%
|
|
28.630.350
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
4.908.060
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
3.272.040
|
|
Phụ cấp cán bộ bán chuyên trách Đảng
|
|
75.096.000
|
|
BHXH-YT-Cán bộ bán chuyên trách (17%)
|
|
6.079.200
|
|
Phụ cấp bí thư chi bộ
|
|
151.980.000
|
|
Phụ cấp Đảng ủy viên
|
|
82.248.000
|
|
Công tác phí
|
|
7.200.000
|
|
Báo chí
|
|
10.000.000
|
|
Chi Khen thưởng
|
|
16.000.000
|
|
Hoạt động Đảng uỷ
|
|
90.000.000
|
2
|
UB MTTQVN phường
|
273.024.000
|
273.024.290
|
|
Luơng
|
|
59.540.400
|
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
3.576.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
15.779.100
|
|
Nộp BHXH 17,5%
|
|
11.045.370
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
1.893.492
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
1.262.328
|
|
Nộp BHXH - YT CB- BCT (17%)
|
|
3.039.600
|
|
Phụ cấp cán bộ PĐT
|
|
21.456.000
|
|
Phụ cấp trưởng BCTMT
|
|
114.432.000
|
|
Công tác phí
|
|
3.600.000
|
|
Hoạt động UBMTTQ phường
|
|
15.500.000
|
|
Hỗ trợ hoạt động 8 BCTMT
|
|
14.400.000
|
|
Hoạt động ban thanh tra ND
|
|
2.500.000
|
|
Hoạt động ban thanh tra ND, GSCĐ
|
|
5.000.000
|
3
|
Đoàn TN CSHCM
|
141.984.000
|
141.984.770
|
|
Lương
|
|
41.839.200
|
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
2.682.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
11.130.300
|
|
Nộp BHXH 17,5%
|
|
7.791.210
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
1.335.636
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
890.424
|
|
Phụ cấp PĐT
|
|
12.516.000
|
|
Công tác phí
|
|
3.600.000
|
|
Hoạt động ĐTN
|
|
17.000.000
|
|
Hoạt động 8 chi đoàn TDP
|
|
14.400.000
|
|
Hỗ trợ chi hội trưởng chi đoàn cơ sở( 8*300 000*12)
|
|
28.800.000
|
4
|
Hội LHPN
|
143.524.000
|
143.524.370
|
|
Lương
|
|
41.839.200
|
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
2.682.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
11.130.300
|
|
Nộp BHXH 17,5%
|
|
7.791.210
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
1.335.636
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
890.424
|
|
Phụ cấp PĐT
|
|
12.516.000
|
|
BHXH-YT-Cán bộ PĐT 17%
|
|
3.039.600
|
|
Công tác phí
|
|
3.600.000
|
|
Hoạt động hội HLHPN
|
|
15.500.000
|
|
Hỗ trợ hoạt động 8 chi HPN cở sở
|
|
14.400.000
|
|
Hỗ trợ chi hội trưởng chi đoàn cơ sở
|
|
28.800.000
|
5
|
Hội nông dân
|
179.212.000
|
179.212.770
|
|
Lương
|
|
41.839.200
|
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
2.682.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
11.130.300
|
|
Nộp BHXH 17,5%
|
|
7.791.210
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
1.335.636
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
890.424
|
|
Phụ cấp PĐT
|
|
23.244.000
|
|
Công tác phí
|
|
3.600.000
|
|
Hoạt động HND phường
|
|
15.500.000
|
|
Hỗ trợ hoạt động các chi HND
|
|
14.400.000
|
|
Hỗ trợ chi hội trưởng HND TDP
|
|
28.800.000
|
|
Hỗ trọ kinh phí Mô hình ổi Vietgap
|
|
8.000.000
|
|
Đại hội Hội ND NK 2023-2028
|
|
20.000.000
|
6
|
Hội CCB
|
148.658.000
|
148.658.630
|
|
Lương
|
|
47.560.800
|
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
2.502.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
12.515.700
|
|
Nộp BHXH 17,5%
|
|
8.760.990
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
1.501.884
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
1.001.256
|
|
Phụ cấp PĐT
|
|
12.516.000
|
|
Công tác phí
|
|
3.600.000
|
|
Hoạt động HCCB phường
|
|
15.500.000
|
|
Hỗ trợ hoạt động các chi HCCB TDP
|
|
14.400.000
|
|
Hỗ trợ chi hội trưởng HCCB TDP
|
|
28.800.000
|
7
|
HĐND phường
|
320.660.000
|
320.660.890
|
|
Lương
|
|
59.540.400
|
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
3.576.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
15.779.100
|
|
Nộp BHXH 17,5%
|
|
11.045.370
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
1.893.492
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
1.262.328
|
|
Nộp BHYT 4,5%
|
|
5.632.200
|
|
Phụ cấp ĐB HĐND
|
|
112.644.000
|
|
Phụ cấp trưởng, phó các ban HĐND
|
|
10.728.000
|
|
Khoán hoạt động phí ĐB-HĐND theo QĐ số 28/2017/QĐ-UBND
|
|
24.960.000
|
|
Công tác phí
|
|
3.600.000
|
|
Kinh phí hoạt động của HĐND theo QĐ số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Tỉnh TT-Huế)
|
|
70.000.000
|
8
|
UBND phường
|
1.965.159.000
|
1.965.154.730
|
|
Lương cán bộ, công chức phường
|
|
616.860.000
|
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
11.622.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
157.120.500
|
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
1.788.000
|
|
Nộp BHXH- BHTN-NN 17,5%
|
|
109.979.250
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
18.854.460
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
12.569.640
|
|
Nộp BHXH-YT 17 % CB bán chuyên trách
|
|
6.079.200
|
|
Phụ cấp CB đầu mối Kiểm soát TTHC
|
|
3.960.000
|
|
Phụ cấp thêm giờ
|
|
88.000.000
|
|
Nâng Lương định kỳ
|
|
40.000.000
|
|
Hỗ trợ tổ tiêp nhận và trả kết quả ( theo QĐ 24/2017 /QĐ-BND của UBND tỉnh
|
|
22.800.000
|
|
Phụ cấp CB bán chuyên trách phường
|
|
32.184.000
|
|
Phụ cấp Tổ trưởng TDP
|
|
134.100.000
|
|
Trang phục bộ phận một cửa
|
|
6.000.000
|
|
Văn phòng phẩm, VDVP
|
|
40.000.000
|
|
Nước sinh hoạt
|
|
8.000.000
|
|
Hội nghị
|
|
31.000.000
|
|
Sửa chữa nhỏ, mua sắm phục vụ công tác chuyên môn, hỗ trợ khác
|
|
30.000.000
|
|
Điện SH cơ quan, công cộng
|
|
130.000.000
|
|
Cước phí Internet đường truyên mạng, điện thoại
|
|
32.194.680
|
|
Công tác phí
|
|
43.200.000
|
|
Chi bầu Tổ trưởng TDP NK 2023-2026
|
|
12.000.000
|
|
Hoạt động thường xuyên ngoài lương
|
|
132.843.000
|
|
Kinh phí hoạt động công tác hòa giải cơ sở theo QĐ số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của tỉnh
|
|
18.000.000
|
|
Kinh phí ban phòng chống bão lụt- PCCC
|
|
20.000.000
|
|
Chi khác ngân sách, tiếp khách
|
|
94.000.000
|
|
Đại hội CĐ cơ sở NK 2023-2028
|
|
12.000.000
|
9
|
Nguồn để lại bổ sung thêm thêm một số chính sách còn thiếu
|
|
100.000.000
|
10
|
Quốc phòng
|
362.249.000
|
362.249.400
|
|
Lương
|
|
53.640.000
|
|
Phụ cấp công vụ
|
|
13.410.000
|
|
Nộp BHXH- BHTN-NN 17,5%
|
|
9.387.000
|
|
Nộp BHYT 3%
|
|
1.609.200
|
|
Nộp KPCĐ 2%
|
|
1.072.800
|
|
Phụ cấp phường đội phó, trung đội trưởng kiêm tổ đội trưởng
|
|
81.120.000
|
|
Phụ cấp thâm niên Quốc phòng CHT
|
|
3.754.800
|
|
BHXH - YT cán bộ bán chuyên trách (17%)
|
|
3.039.600
|
|
Phụ cấp TĐT, PC trách nhiệm -LL DQ
|
|
98.016.000
|
|
Công tác phí
|
|
7.200.000
|
|
Hoạt động QP
|
|
90.000.000
|
11
|
Công an
|
161.418.000
|
161.418.000
|
|
Phụ cấp ban bảo vệ, tổ bảo vệ
|
|
131.418.000
|
|
Hỗ trợ hoạt động ngành CA
|
|
30.000.000
|
12
|
Hội chữ thập đỏ
|
29.860.000
|
29.860.000
|
|
Phụ cấp+ PC bằng đại học
|
|
26.820.000
|
|
BHXH-YT-Cán bộ CT-HNCT 17%
|
|
3.040.000
|
|
Hỗ trợ hiến máu nhân đạo
|
|
5.000.000
|
13
|
Hội Người cao tuổi
|
24.456.000
|
24.456.000
|
|
Phụ cấp
|
|
21.456.000
|
|
Tổ chức ngày QT HN-CT
|
|
3.000.000
|
14
|
Hội cựu Thanh Niên xung phong
|
17.880.000
|
17.880.000
|
15
|
Kinh phí trung tâm HTCĐ
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
Phụ cấp kiêm nhiệm
|
|
8.940.000
|
|
Họat động
|
|
9.060.000
|
16
|
Đào tạo cán bộ
|
20.000.000
|
20.000.000
|
17
|
Y tế - DSKHHGĐ
|
25.000.000
|
25.000.000
|
18
|
Chính sách- xã hội
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
Chi công tác chính sách
|
|
25.000.000
|
|
Công tác XH
|
|
15.000.000
|
19
|
Sự nghiệp truyền thanh
|
27.000.000
|
27.000.000
|
|
Hoạt động đài TT
|
|
27.000.000
|
20
|
Sự nghiệp văn hoá Thông tin
|
64.000.000
|
64.000.000
|
|
Chi sự nghiệp VHTT
|
|
25.000.000
|
|
Kinh phí đảm bảo thực hiện cuộc vận động của UBMTTQ phường
|
|
15.000.000
|
|
Kinh phí thực hiện cuộc vận động " Toàn dân đoàn kết XDNTM- ĐTVM"
|
|
24.000.000
|
21
|
Chi SN thể dục thể thao
|
14.000.000
|
14.000.000
|
|
Hoạt động TDTT
|
|
14.000.000
|
II
|
Chi khen thưởng
|
13.000.000
|
13.000.000
|
III
|
Tiết kiệm 10% để tạo nguồn CCTL
|
104.000.000
|
104.000.000
|
IV
|
Dự phòng
|
276.000.000
|
276.000.000
|
Tập tin đính kèm: Diệu Hương Các tin khác
|
Uỷ ban nhân dân phương Hương Xuân công khai dự toán... |
| |
Năm 2020, đại dịch COVID -19 bùng phát đã tác động... |
| |
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 12.267.798 Truy câp hiện tại 4.737
|
|