|
|
|
| | |
Công khai quyết toán ngân sách nhà nước phường năm 2022 Ngày cập nhật 21/09/2023
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 143a/QĐ-UBND Hương Xuân, ngày 19 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai quyết toán ngân sách
nhà nước phường năm 2022
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT- BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Xét đề nghị của Bộ phận Tài chính - Kế toán phường Hương Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước phường năm 2022 (theo các biểu số quyết toán kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng UBND phường, các ban ngành, đoàn thể liên quan, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
- Như điều 3; CHỦ TỊCH
- TVĐU, TT HĐND ( b/c);
-TT UBMTTQVN phường;
- CT, PCT-UBND;
- Niêm yết;
- Lưu:VT, TC-KTp.
Trần Lưu Đức
|
Mẫu số: B01-X
|
|
|
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
|
|
|
|
|
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
|
|
|
UBND PHƯỜNG: HƯƠNG XUÂN
|
|
|
|
Mã QHNS: 1065604
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
|
|
|
|
|
|
Năm 2022
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
|
|
|
|
|
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
Số dư đầu kỳ
|
Số phát sinh
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
Nợ
|
Có
|
Trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu năm
|
Nợ
|
Có
|
|
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
A.Tài khoản trong bảng
|
|
|
|
111
|
Tiền mặt
|
|
|
1.726.662.148
|
1.726.662.148
|
1.726.662.148
|
1.726.662.148
|
|
|
|
|
|
112
|
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
|
806.124.333
|
|
16.427.662.244
|
16.773.317.497
|
16.427.662.244
|
16.773.317.497
|
460.469.080
|
|
|
|
|
1121
|
Tiền gửi ngân sách tại Kho bạc
|
593.020.159
|
|
16.022.767.953
|
16.376.686.494
|
16.022.767.953
|
16.376.686.494
|
239.101.618
|
|
|
|
|
1128
|
Tiền gửi khác
|
213.104.174
|
|
404.894.291
|
396.631.003
|
404.894.291
|
396.631.003
|
221.367.462
|
|
|
|
|
137
|
Chi ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nước
|
|
|
917.487.500
|
917.487.500
|
917.487.500
|
917.487.500
|
|
|
|
|
|
211
|
Tài sản cố định
|
15.838.591.705
|
|
|
|
|
|
15.838.591.705
|
|
|
|
|
2111
|
Tài sản cố định hữu hình
|
5.569.227.705
|
|
|
|
|
|
5.569.227.705
|
|
|
|
|
2112
|
Tài sản cố định vô hình
|
10.269.364.000
|
|
|
|
|
|
10.269.364.000
|
|
|
|
|
214
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
15.373.030
|
|
15.737.000
|
|
15.737.000
|
|
31.110.030
|
|
|
|
2141
|
Hao mòn tài sản cố định hữu hình
|
|
15.373.030
|
|
15.737.000
|
|
15.737.000
|
|
31.110.030
|
|
|
|
332
|
Các khoản phải nộp theo lương
|
|
|
361.993.526
|
361.993.526
|
361.993.526
|
361.993.526
|
|
|
|
|
|
3321
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
306.983.179
|
306.983.179
|
306.983.179
|
306.983.179
|
|
|
|
|
|
3322
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
34.666.453
|
34.666.453
|
34.666.453
|
34.666.453
|
|
|
|
|
|
3323
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
20.343.894
|
20.343.894
|
20.343.894
|
20.343.894
|
|
|
|
|
|
334
|
Phải trả cán bộ, công chức
|
|
|
2.672.370.035
|
2.672.370.035
|
2.672.370.035
|
2.672.370.035
|
|
|
|
|
|
336
|
Các khoản thu hộ, chi hộ
|
|
23.205.674
|
314.428.603
|
319.076.291
|
314.428.603
|
319.076.291
|
|
27.853.362
|
|
|
|
3362
|
Các khoản chi hộ
|
|
23.205.674
|
314.428.603
|
319.076.291
|
314.428.603
|
319.076.291
|
|
27.853.362
|
|
|
|
431
|
Các quỹ tài chính ngoài ngân sách
|
|
189.898.500
|
88.202.400
|
85.818.000
|
88.202.400
|
85.818.000
|
|
187.514.100
|
|
|
|
466
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
|
|
15.823.218.675
|
15.737.000
|
|
15.737.000
|
|
|
15.807.481.675
|
|
|
|
474
|
Kết dư ngân sách xã
|
|
593.020.159
|
3.950.208.899
|
3.602.290.358
|
3.950.208.899
|
3.602.290.358
|
|
245.101.618
|
|
|
|
714
|
Thu ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà Nước
|
|
|
16.615.788.112
|
16.615.788.112
|
16.615.788.112
|
16.615.788.112
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
|
|
|
|
UBND PHƯỜNG: HƯƠNG XUÂN
|
|
|
|
Mã QHNS: 1065604
|
|
|
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
Số dư đầu kỳ
|
Số phát sinh
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
Nợ
|
Có
|
Trong kỳ
|
Lũy kế
từ đầu năm
|
Nợ
|
Có
|
|
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
814
|
Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước
|
|
|
13.013.497.754
|
13.013.497.754
|
13.013.497.754
|
13.013.497.754
|
|
|
|
|
|
815
|
Chi ngân sách xã trong thời gian chỉnh lý
|
|
|
3.357.188.740
|
3.357.188.740
|
3.357.188.740
|
3.357.188.740
|
|
|
|
|
|
914
|
Chênh lệch thu, chi ngân sách xã
|
|
|
16.615.788.112
|
16.615.788.112
|
16.615.788.112
|
16.615.788.112
|
|
|
|
|
|
915
|
Chênh lệch thu, chi ngân sách xã trong thời gian chỉnh lý
|
|
|
3.357.188.740
|
3.357.188.740
|
3.357.188.740
|
3.357.188.740
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
16.644.716.038
|
16.644.716.038
|
79.434.203.813
|
79.434.203.813
|
79.434.203.813
|
79.434.203.813
|
16.299.060.785
|
16.299.060.785
|
|
|
|
|
B.Tài khoản ngoài bảng
|
|
|
|
8
|
Dự toán chi ngân sách
|
211.693.000
|
|
10.868.748.631
|
|
10.868.748.631
|
|
11.080.441.631
|
|
|
|
|
81
|
Năm trước
|
211.693.000
|
|
|
|
|
|
211.693.000
|
|
|
|
|
82
|
Năm nay
|
|
|
10.868.748.631
|
|
10.868.748.631
|
|
10.868.748.631
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
211.693.000
|
|
10.868.748.631
|
|
10.868.748.631
|
|
11.080.441.631
|
|
|
|
|
.........., ngày .... tháng .... Năm 2023
|
|
|
|
Kế toán ngân sách
|
|
Chủ tịch
|
|
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hòa
|
|
Trần Lưu Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị xã Hương Trà
|
|
Mẫu số B01- X
|
UBND Phường: Hương Xuân
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)
|
|
|
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
Năm: 2022
|
I. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
|
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
Đơn vị tính: đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Số cuối năm
|
Số đầu năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
TÀI SẢN
|
|
|
|
I
|
Tiền
|
1
|
460.469.080
|
806.124.333
|
II
|
Chi ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nước
|
2
|
|
|
III
|
Các khoản phải thu
|
3
|
|
|
IV
|
Hàng tồn kho
|
4
|
|
|
V
|
Tài sản cố định
|
10
|
15.807.481.675
|
15.823.218.675
|
1
|
Tài sản cố định hữu hình
|
11
|
5.538.117.675
|
5.553.854.675
|
|
- Nguyên giá
|
12
|
5.569.227.705
|
5.569.227.705
|
|
- Hao mòn lũy kế
|
13
|
-46.483.060
|
-15.373.030
|
2
|
Tài sản cố định vô hình
|
15
|
10.269.364.000
|
10.269.364.000
|
|
- Nguyên giá
|
16
|
10.269.364.000
|
10.269.364.000
|
|
- Hao mòn lũy kế
|
17
|
|
|
VI
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
20
|
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (30= 01+02+03+04+10+20)
|
30
|
16.226.724.363
|
16.629.343.008
|
|
NGUỒN VỐN
|
|
|
|
I
|
Nợ phải trả
|
40
|
|
23.205.674
|
II
|
Thu ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách nhà nước
|
41
|
|
|
III
|
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
|
45
|
245.101.618
|
593.020.159
|
IV
|
Các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã
|
46
|
189.514.100
|
189.898.500
|
V
|
Nguồn khác
|
47
|
15.792.108.645
|
15.823.218.675
|
1
|
Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
|
48
|
|
|
2
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
|
49
|
15.792.108.645
|
15.823.218.675
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (50=40+41+45+46+47)
|
50
|
162.267.724.363
|
16.629.343.008
|
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG XÃ
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Năm nay
|
Năm trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
1
|
Thu ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước
|
60
|
16.615.788.112
|
14.017.113.345
|
2
|
Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước
|
61
|
16.370.686.494
|
13.424.093.195
|
3
|
Thặng dư (62= 60 – 61)
|
62
|
245.101.618
|
593.020.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị xã Hương Trà
|
|
UBND Phường: Hương Xuân
|
|
III. LƯU CHUYỂN TIỀN
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Năm nay
|
Năm trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
1
|
Các khoản thu
|
70
|
16.110.585.953
|
15.301.068.404
|
|
- Thu ngân sách xã
|
71
|
16.022.767.953
|
13.923.461.354
|
|
- Tiền thu khác
|
72
|
87.818.000
|
1.377.607.050
|
2
|
Các khoản chi
|
73
|
-16.482.094.568
|
-15.317.367.171
|
|
- Tiền chi ngân sách xã
|
74
|
-16.370.686.494
|
-13.424.093.195
|
|
- Tiền chi khác
|
75
|
-111.408.074
|
-1.893.273.976
|
3
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động xã
|
76
|
-371.508.615
|
-16.298.768
|
4
|
Số dư tiền đầu kỳ
|
77
|
806.124.333
|
822.423.100
|
5
|
Số dư tiền cuối kỳ
|
78
|
434.615.718
|
806.124.333
|
IV. THUYẾT MINH
|
1. Thông tin bổ sung cho phần 1 – Tình hình tài chính
|
1.1. Tiền
|
Chi tiết
|
Số cuối năm
|
Số đầu năm
|
- Tiền mặt
|
|
|
- Tiền gửi Kho bạc
|
245.101.618
|
593.020.159
|
- Tiền gửi Ngân hàng
|
|
|
- Tiền gửi khác
|
189.514.100
|
213.104.174
|
Tổng cộng tiền
|
434.615.718
|
806.124.333
|
1.2. Các khoản phải thu
|
Chi tiết
|
Số cuối năm
|
Số đầu năm
|
- Tạm ứng
|
|
|
- Phải thu khác
|
|
|
Tổng cộng các khoản phải thu
|
|
|
1.3.Hàng tồn kho
|
Chi tiết
|
Số cuối năm
|
Số đầu năm
|
- Nguyên liệu, vật liệu
|
|
|
- Công cụ, dụng cụ
|
|
|
Tổng hàng tồn kho
|
|
|
1.4.Tài sản cố định
|
Chi tiết
|
Tổng cộng
|
TSCĐ hữu hình
|
TSCĐ vô hình
|
Nguyên giá
|
15.838.591.705
|
5.569.227.705
|
10.269.364.000
|
Số dư đầu năm
|
15.838.591.705
|
5.569.227.705
|
10.269.364.000
|
Tăng trong năm
|
|
|
|
Giảm trong năm
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
46.483.060
|
46.483.060
|
|
Giá trị còn lại cuối năm
|
15.792.108.645
|
5.522.744.645
|
10.269.364.000
|
Trang 2
|
|
Thị xã Hương Trà
|
|
UBND Phường: Hương Xuân
|
|
1.5. Xây dựng cơ bản dở dang
|
Chi tiết
|
Số cuối năm
|
Số đầu năm
|
a. Mua sắm TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản)
|
|
|
b. XDCB dở dang (chi tiết theo từng công trình)
|
|
|
c. Nâng cấp TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản)
|
|
|
Tổng giá trị xây dựng dở dang
|
|
|
1.6. Nợ phải trả
|
Chi tiết
|
Số cuối năm
|
Số đầu năm
|
- Các khoản nộp theo lương
|
|
|
- Các khoản nộp nhà nước
|
|
|
- Phải trả cán bộ, công chức
|
|
|
- Các khoản thu hộ, chi hộ
|
|
23.205.674
|
- Nợ phải trả khác
|
|
|
Tổng cộng các khoản phải trả
|
|
23.205.674
|
1.7. Các quỹ ngoài ngân sách của xã
|
Chi tiết
|
Quỹ khuyến học
|
Quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
Quỹ vì người nghèo
|
- Số dư đầu kỳ
|
25.637.100
|
8.491.400
|
155.770.000
|
- Phát sinh tăng trong năm
|
46.401.000
|
20.755.000
|
20.662.000
|
- Phát sinh giảm trong năm
|
52.902.400
|
32.800.000
|
2.500.000
|
- Số dư cuối kỳ
|
1.990.000
|
13.592.100
|
173.932.000
|
Chi tiết
|
Chi hộ khác
|
Chi hộ XDCB
|
Chi hộ BQLCT
|
- Số dư đầu kỳ
|
5.687.500
|
16.621.900
|
596.274
|
- Phát sinh tăng trong năm
|
319.028.603
|
1.195.713.000
|
|
- Phát sinh giảm trong năm
|
314.380.915
|
989.989.000
|
596.274
|
- Số dư cuối kỳ
|
10.587.000
|
222.345.900
|
|
2. Thông tin bổ sung cho phần 2 - Kết quả hoạt động
|
Chi tiết
|
Mã số
|
Số tiền
|
- Thu ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước
|
80
|
16.615.788.112
|
+ Thu ngân sách xã
|
81
|
16.615.788.112
|
+ Thu bổ sung từ chênh lệch Thu lớn hơn chi sự nghiệp
|
82
|
|
- Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước
|
83
|
16.370.686.494
|
- Thặng dư (Số kết dư ngân sách xã năm nay)
|
84
|
245.101.618
|
Diệu Hương Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 12.305.278 Truy câp hiện tại 978
|
|