S
tt
|
Nội dung chỉ tiêu, chương trình trọng điểm
|
Cán bộ, công chức tham mưu tổ chức thực hiện chính
|
Các cá nhân, đơn vị, ban ngành phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
|
|
I.
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
|
1.
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất so với năm 2019: 16,22 %
|
Lê Văn Tiến,
Lê Thị Thanh,
Nguyễn Hữu Trình
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Ngành dịch vụ tăng 20,93 %
|
Lê Thị Thanh,
Trần Thị Diễm Thúy
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp 14,35 %
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Ngành nông - lâm - thủy sản tăng 2,23 %
|
Lê Văn Tiến
|
Các HTXNN, cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
2.
|
Giá trị thu nhập bình quân trên 1 ha canh tác: 95 triệu đồng
|
Lê Văn Tiến
|
Các HTXNN, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
3.
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 15% so với năm 2019 (chưa tính thu cấp quyền sử dụng đất);
|
Lê Thị Thanh,
Trần Thị Diễm Thúy,
Trương Thị Thu Hà
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
-
|
Thu từ tiền đất: 6 tỷ.
|
Lê Văn Tiến;
Lê Thị Thanh
|
Các cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
4.
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội: từ 150-200 tỷ đồng
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Đ/c Lê Thị Thanh, Lê Văn Tiến, Các cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP.
|
Liên tục trong năm
|
|
5.
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm: 60 triệu đồng
|
Nguyễn Văn Tám
|
Các đ/c: Lê Văn Tiến, Lê Thị Thanh, Nguyễn Hữu Trình. Các cơ quan đơn vị trên địa bàn.
|
Liên tục trong năm
|
|
6.
|
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: 81,5%
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
Các đ/c: Lê Văn Tiến, Lê Thị Thanh, Nguyễn Hữu Trình, Tổ trưởng các TDP.
|
Liên tục trong năm
|
|
7.
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo: 70%.
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
8.
|
Tỷ lệ hộ nghèo năm 2020 giảm còn 2,7%
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
9.
|
Tỷ lệ tham gia BHYT: 97%
|
Nguyễn Thị Thu Phương,
Lê Thị Hằng, Trương Thị Thu Hà
|
Nhân viên Đại lý thu ở TDP, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
10.
|
Tham gia xuất khẩu lao động có thời hạn ở nước ngoài: 15-20 người
|
Nguyễn Thị Thu Phương,
BCĐ xuất khẩu lao động phường
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
11.
|
Tỷ lệ thu gom và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt: 100%
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn, Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
II.
|
CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
|
1.
|
Chương trình phát triển đô thị và xây dựng phường đạt chuẩn văn minh đô thị.
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Các công chức chuyên môn thuộc UBND phường, các cơ quan, đơn vị, Tổ trưởng các TDP; TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|
2.
|
Chương trình ứng dụng khoa học công nghệ và phát triển sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
|
HĐQT, GĐHTX NN Đông Xuân; Lê Văn Tiến
|
Hội ND phường;
Tổ trưởng các TDP;
TT.UBMT và các đoàn thể.
|
Liên tục trong năm
|
|