|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND phường, xã VĂN BẢN QPPL TRUNG ƯƠNG VĂN BẢN QPPL CẤP TỈNH, THỊ XÃ
| | |
Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ngày cập nhật 03/05/2019
Ngày 26 tháng 4 năm 2019, Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 1051/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung cụ thể quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực như sau:
I. Lĩnh vực thuỷ lợi
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
42 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
56 giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
130 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
3. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
130 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
II. lĩnh vực phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục: Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản.
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xác nhận
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong buổi tiếp nhận hồ sơ
|
III. Lĩnh vực khuyến nông
1. Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (có thể tính tương đương với 40-43 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
280 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
320 giờ làm việc
|
Diệu Hương Các tin khác
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 12.107.764 Truy câp hiện tại 1.509
|
|