|
|
|
| | |
|
|
Quyết định công nhận kết quả thực hiện phong trào Chủ nhật Xanh năm 2020 theo Bộ Tiêu chí Xanh – Sạch – Sáng cho các phường, xã và thị trấn Ngày cập nhật 24/03/2021
Ngày 18/3/2021, Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 593/QĐ-UBND Về việc công nhận kết quả thực hiện phong trào Chủ nhật Xanh năm 2020 theo Bộ Tiêu chí Xanh – Sạch – Sáng cho các phường, xã và thị trấn
Theo đó, Chủ tịch UBND tỉnh công nhận kết quả xếp loại thực hiện phong trào Chủ nhật Xanh năm 2020 theo Bộ Tiêu chí Xanh – Sạch – Sáng của Ủy ban nhân dân tỉnh cho 133 phường, xã và thị trấn, gồm:
23 đơn vị xếp loại tốt
TT
|
|
Đơn vị
|
Tổng điểm
|
Đánh giá, xếp loại
|
1
|
Thành phố Huế
|
Phường Phú Hòa
|
92
|
Tốt
|
2
|
|
Phường An Cựu
|
92
|
Tốt
|
3
|
|
Phường Phú Bình
|
92
|
Tốt
|
4
|
|
Phường Phú Hội
|
92
|
Tốt
|
5
|
|
Phường Vĩnh Ninh
|
90
|
Tốt
|
6
|
|
Phường Thủy Xuân
|
90
|
Tốt
|
7
|
Huyện Quảng Điền
|
Xã Quảng Thái
|
91
|
Tốt
|
8
|
|
Xã Quảng Thọ
|
90
|
Tốt
|
9
|
Huyện A Lưới
|
Xã Hương Phong
|
96
|
Tốt
|
10
|
|
Xã Sơn Thủy
|
90
|
Tốt
|
11
|
|
Xã Hồng Thượng
|
90
|
Tốt
|
12
|
|
Xã Lâm Đớt
|
90
|
Tốt
|
13
|
Huyện Phú Vang
|
Xã Vinh Thanh
|
91
|
Tốt
|
14
|
|
Xã Vinh Hà
|
90
|
Tốt
|
15
|
Thị xã Hương Trà
|
Phường Hương Xuân
|
95
|
Tốt
|
16
|
|
Xã Hương Thọ
|
91
|
Tốt
|
17
|
|
Phường Hương Văn
|
90
|
Tốt
|
18
|
Thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Dương
|
92
|
Tốt
|
19
|
|
Phường Thủy Lương
|
91
|
Tốt
|
20
|
|
Xã Thủy Phù
|
90
|
Tốt
|
21
|
Huyện Phong Điền
|
Xã Phong Hòa
|
91
|
Tốt
|
22
|
|
Xã Điền Môn
|
91
|
Tốt
|
23
|
|
Xã Điền Hòa
|
90
|
Tốt
|
-
Đơn vị xếp loại khá
TT
|
|
Đơn vị
|
Tổng điểm
|
Đánh giá, xếp loại
|
1
|
Thành phố Huế
|
Phường Tây Lộc
|
89
|
Khá
|
2
|
|
Phường Phú Hiệp
|
87
|
Khá
|
3
|
|
Phường Phú Hậu
|
86
|
Khá
|
4
|
|
Phường Thủy Biều
|
86
|
Khá
|
5
|
|
Phường Hương Sơ
|
85,5
|
Khá
|
6
|
|
Phường Thuận Thành
|
85
|
Khá
|
7
|
|
Phường An Đông
|
84
|
Khá
|
8
|
|
Phường Phước Vĩnh
|
83
|
Khá
|
9
|
|
Phường Trường An
|
80
|
Khá
|
10
|
|
Phường Phú Cát
|
80
|
Khá
|
11
|
|
Phường Thuận Lộc
|
77
|
Khá
|
12
|
|
Phường Kim Long
|
75
|
Khá
|
13
|
|
Phường An Tây
|
75
|
Khá
|
14
|
|
Phường Phú Thuận
|
73
|
Khá
|
15
|
|
Phường An Hòa
|
72
|
Khá
|
16
|
|
Phường Hương Long
|
72
|
Khá
|
17
|
|
Phường Thuận Hòa
|
70
|
Khá
|
18
|
Huyện Quảng Điền
|
Xã Quảng Công
|
87
|
Khá
|
19
|
|
Xã Quảng Thành
|
85
|
Khá
|
20
|
|
Thị trấn Sịa
|
85
|
Khá
|
21
|
|
Xã Quảng Phú
|
85
|
Khá
|
22
|
|
Xã Quảng An
|
80
|
Khá
|
23
|
|
Xã Quảng Lợi
|
80
|
Khá
|
24
|
|
Xã Quảng Phước
|
80
|
Khá
|
25
|
|
Xã Quảng Ngạn
|
80
|
Khá
|
26
|
|
Xã Quảng Vinh
|
80
|
Khá
|
27
|
Huyện A Lưới
|
Xã Trung Sơn
|
86
|
Khá
|
28
|
|
Xã Hồng Vân
|
81
|
Khá
|
29
|
|
Xã Đông Sơn
|
79
|
Khá
|
30
|
|
Xã A Roàng
|
75
|
Khá
|
31
|
|
Thị trấn A Lưới
|
74
|
Khá
|
32
|
|
Xã A Ngo
|
73
|
Khá
|
33
|
|
Xã Hương Nguyên
|
72
|
Khá
|
34
|
|
Xã Hồng Thủy
|
70
|
Khá
|
35
|
Huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Lăng Cô
|
86
|
Khá
|
36
|
|
Thị trấn Phú Lộc
|
86
|
Khá
|
37
|
|
Xã Vinh Mỹ
|
77
|
Khá
|
38
|
|
Xã Lộc Bổn
|
75
|
Khá
|
39
|
|
Xã Vinh Hưng
|
75
|
Khá
|
40
|
|
Xã Vinh Hiền
|
72
|
Khá
|
41
|
|
Xã Lộc Trì
|
71
|
Khá
|
42
|
|
Xã Lộc Sơn
|
70
|
Khá
|
43
|
Huyện Phú Vang
|
Xã Phú Hải
|
89
|
Khá
|
44
|
|
Thị trấn Phú Đa
|
85
|
Khá
|
45
|
|
Xã Phú Hồ
|
83
|
Khá
|
46
|
|
Xã Phú Thuận
|
82
|
Khá
|
47
|
|
Xã Phú Mậu
|
82
|
Khá
|
48
|
|
Thị trấn Thuận An
|
81
|
Khá
|
49
|
|
Xã Phú Thượng
|
81
|
Khá
|
50
|
|
Xã Phú Thanh
|
81
|
Khá
|
51
|
|
Xã Phú Mỹ
|
80
|
Khá
|
52
|
|
Xã Phú Diên
|
79
|
Khá
|
53
|
|
Xã Vinh Xuân
|
79
|
Khá
|
54
|
|
Xã Phú Lương
|
77
|
Khá
|
55
|
|
Xã Phú Gia
|
77
|
Khá
|
56
|
|
Xã Phú An
|
76
|
Khá
|
57
|
|
Xã Phú Dương
|
70
|
Khá
|
58
|
|
Xã Phú Xuân
|
70
|
Khá
|
59
|
|
Xã Vinh An
|
70
|
Khá
|
60
|
Huyện Nam Đông
|
Xã Hương Sơn
|
87
|
Khá
|
61
|
|
Xã Hương Xuân
|
85
|
Khá
|
62
|
|
Xã Thượng Nhật
|
85
|
Khá
|
63
|
|
Xã Thượng Lộ
|
85
|
Khá
|
64
|
|
Xã Thượng Long
|
85
|
Khá
|
65
|
|
Xã Thượng Quảng
|
85
|
Khá
|
66
|
|
Xã Hương Hữu
|
84
|
Khá
|
67
|
|
Xã Hương Lộc
|
82
|
Khá
|
68
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
80,5
|
Khá
|
69
|
|
Xã Hương Phú
|
73,5
|
Khá
|
70
|
Thị xã Hương Trà
|
Xã Hải Dương
|
89
|
Khá
|
71
|
|
Xã Hương Vinh
|
79
|
Khá
|
72
|
|
Xã Hương Phong
|
77
|
Khá
|
73
|
|
Phường Hương Chữ
|
71
|
Khá
|
74
|
Thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Châu
|
87
|
Khá
|
75
|
|
Xã Thủy Bằng
|
87
|
Khá
|
76
|
|
Phường Thủy Phương
|
84
|
Khá
|
77
|
|
Phường Phú Bài
|
83
|
Khá
|
78
|
|
Xã Thủy Thanh
|
83
|
Khá
|
79
|
|
Xã Dương Hòa
|
79
|
Khá
|
80
|
|
Xã Thủy Vân
|
76
|
Khá
|
81
|
|
Xã Phú Sơn
|
73
|
Khá
|
82
|
|
Xã Thủy Tân
|
86
|
Khá
|
83
|
Huyện Phong Điền
|
Xã Phong Mỹ
|
77
|
Khá
|
84
|
|
Xã Phong Xuân
|
72
|
Khá
|
85
|
|
Xã Phong Sơn
|
81
|
Khá
|
86
|
|
Xã Phong An
|
82
|
Khá
|
87
|
|
Xã Phong Hiền
|
88
|
Khá
|
88
|
|
Xã Phong Thu
|
77
|
Khá
|
89
|
|
Thị trấn Phong Điền
|
72.5
|
Khá
|
90
|
|
Xã Phong Bình
|
86
|
Khá
|
91
|
|
Xã Phong Chương
|
88.5
|
Khá
|
92
|
|
Xã Điền Hương
|
86
|
Khá
|
93
|
|
Xã Điền Lộc
|
79
|
Khá
|
94
|
|
Xã Điền Hải
|
78
|
Khá
|
95
|
|
Xã Phong Hải
|
76
|
Khá
|
15 đơn vị xếp loại trung bình
TT
|
|
Đơn vị
|
Tổng điểm
|
Đánh giá, xếp loại
|
1
|
Huyện A Lưới
|
Xã Phú Vinh
|
64
|
Trung bình
|
2
|
|
Xã Hồng Bắc
|
60,5
|
Trung bình
|
3
|
|
Xã Hồng Thái
|
59,5
|
Trung bình
|
4
|
|
Xã Hồng Kim
|
56
|
Trung bình
|
5
|
|
Xã Hồng Hạ
|
55,5
|
Trung bình
|
6
|
|
Xã Quảng Nhâm
|
52
|
Trung bình
|
7
|
Huyện Phú Lộc
|
Xã Giang Hải
|
69
|
Trung bình
|
8
|
|
Xã Lộc Điền
|
68
|
Trung bình
|
9
|
|
Xã Lộc An
|
64
|
Trung bình
|
10
|
|
Xã Lộc Tiến
|
63
|
Trung bình
|
11
|
|
Xã Lộc Vĩnh
|
63
|
Trung bình
|
12
|
|
Xã Lộc Bình
|
58
|
Trung bình
|
13
|
|
Xã Lộc Hòa
|
57
|
Trung bình
|
14
|
|
Xã Xuân Lộc
|
56
|
Trung bình
|
15
|
|
Xã Lộc Thủy
|
55
|
Trung bình
|
Ngày 20/3/2021, UBND tỉnh đã tổ chức hội nghị sơ kết 2 năm triển khai đề án “Ngày chủ nhật xanh” và phát động “Sáng kiến vì cộng đồng – Hành động để Thừa Thiên Huế thêm xanh – sạch – sáng”. Tại hội nghị Chủ tịch UBND tỉnh đã trao Chứng nhận 23 xã phường “Đã thực hiện tốt phong trào chủ nhật xanh năm 2020 theo bộ tiêu chí Xanh – Sạch – Sáng”
Viết Xuân Các tin khác
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 12.305.486 Truy câp hiện tại 1.119
|
|